(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ skeptical
C1

skeptical

adjective

Nghĩa tiếng Việt

hoài nghi nghi ngờ đa nghi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Skeptical'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hoài nghi, nghi ngờ; đặt câu hỏi về tính đúng đắn hoặc giá trị của điều gì đó.

Definition (English Meaning)

Having doubts or reservations; questioning the truth or validity of something.

Ví dụ Thực tế với 'Skeptical'

  • "I am skeptical about his promises."

    "Tôi hoài nghi về những lời hứa của anh ta."

  • "She was skeptical of the politician's claims."

    "Cô ấy hoài nghi về những tuyên bố của chính trị gia đó."

  • "Scientists are skeptical about the new research findings."

    "Các nhà khoa học hoài nghi về những phát hiện nghiên cứu mới."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Skeptical'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

dubious(hoài nghi, ngờ vực)
doubtful(nghi ngờ, không chắc chắn)
questioning(đặt câu hỏi, nghi vấn)

Trái nghĩa (Antonyms)

credulous(dễ tin)
gullible(ngây thơ, dễ bị lừa)
trusting(tin tưởng)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chung

Ghi chú Cách dùng 'Skeptical'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'skeptical' thường được dùng để chỉ thái độ nghi ngờ hoặc không tin vào một tuyên bố, ý tưởng hoặc kết quả nào đó. Nó mạnh hơn 'doubtful' nhưng yếu hơn 'cynical'. 'Doubtful' chỉ đơn giản là thiếu chắc chắn, trong khi 'cynical' ngụ ý một niềm tin tiêu cực rằng mọi người đều ích kỷ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

about of

'Skeptical about' thường được dùng để chỉ sự nghi ngờ về khả năng hoặc kết quả của một hành động hoặc sự kiện. 'Skeptical of' thường được dùng để chỉ sự nghi ngờ về sự trung thực hoặc giá trị của một người hoặc một điều gì đó.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Skeptical'

Rule: parts-of-speech-infinitives

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
To be skeptical of everything you read online is a wise approach.
Việc hoài nghi mọi thứ bạn đọc trên mạng là một cách tiếp cận khôn ngoan.
Phủ định
It's important not to be skeptical of every new idea, as some might be groundbreaking.
Điều quan trọng là không nên hoài nghi mọi ý tưởng mới, vì một số có thể mang tính đột phá.
Nghi vấn
Why do you appear to be so skeptical about the proposed solution?
Tại sao bạn có vẻ hoài nghi về giải pháp được đề xuất như vậy?

Rule: tenses-future-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time the evidence is presented, the jury will have been skeptical of the defendant's claims from the beginning.
Vào thời điểm bằng chứng được trình bày, bồi thẩm đoàn sẽ đã hoài nghi về những tuyên bố của bị cáo ngay từ đầu.
Phủ định
She won't have been skeptical if she had researched the company before investing.
Cô ấy sẽ không hoài nghi nếu cô ấy đã nghiên cứu công ty trước khi đầu tư.
Nghi vấn
Will they have been skeptical about the new policy after hearing all the arguments?
Liệu họ sẽ đã hoài nghi về chính sách mới sau khi nghe tất cả các lập luận chứ?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish I hadn't been so skeptical about his business plan; maybe I would be rich now.
Ước gì tôi đã không quá hoài nghi về kế hoạch kinh doanh của anh ấy; có lẽ bây giờ tôi đã giàu rồi.
Phủ định
If only she weren't so skeptical of everything I say; it would be easier to communicate.
Giá mà cô ấy không quá hoài nghi về mọi điều tôi nói; sẽ dễ dàng giao tiếp hơn.
Nghi vấn
I wish he would stop looking at me so skeptically; am I really that untrustworthy?
Tôi ước anh ấy thôi nhìn tôi một cách hoài nghi như vậy; tôi thực sự không đáng tin đến thế sao?
(Vị trí vocab_tab4_inline)