(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ dbms
B2

dbms

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Dbms'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Viết tắt của Hệ quản trị cơ sở dữ liệu.

Definition (English Meaning)

Abbreviation for Database Management System.

Ví dụ Thực tế với 'Dbms'

  • "MySQL is a popular open-source DBMS."

    "MySQL là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu mã nguồn mở phổ biến."

  • "Choosing the right DBMS is crucial for application performance."

    "Việc chọn đúng DBMS là rất quan trọng đối với hiệu suất ứng dụng."

  • "The DBMS handles data security and integrity."

    "DBMS xử lý tính bảo mật và toàn vẹn của dữ liệu."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Dbms'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: dbms
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Công nghệ thông tin

Ghi chú Cách dùng 'Dbms'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

DBMS là phần mềm cho phép người dùng định nghĩa, tạo, duy trì và kiểm soát truy cập vào cơ sở dữ liệu. Nó quản lý cấu trúc dữ liệu, thực thi các quy tắc, kiểm soát truy cập, sao lưu và phục hồi dữ liệu, và cung cấp giao diện để người dùng tương tác với cơ sở dữ liệu. Nó là một thuật ngữ kỹ thuật, thường được sử dụng trong bối cảnh phát triển phần mềm, quản lý dữ liệu và công nghệ thông tin.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Dbms'

Rule: punctuation-comma

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Knowing the DBMS, its structure, and its limitations, the software engineer designed an efficient database.
Biết về DBMS, cấu trúc và các hạn chế của nó, kỹ sư phần mềm đã thiết kế một cơ sở dữ liệu hiệu quả.
Phủ định
Without a proper DBMS, data management is disorganized, inefficient, and prone to errors.
Nếu không có một DBMS phù hợp, việc quản lý dữ liệu sẽ trở nên thiếu tổ chức, kém hiệu quả và dễ xảy ra lỗi.
Nghi vấn
Considering the sensitive information involved, should we choose Oracle, MySQL, or another DBMS?
Xem xét thông tin nhạy cảm liên quan, chúng ta nên chọn Oracle, MySQL hay một DBMS khác?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish I had chosen a different DBMS for this project; the current one is too slow.
Tôi ước tôi đã chọn một DBMS khác cho dự án này; cái hiện tại quá chậm.
Phủ định
If only our company hadn't decided to use that outdated DBMS; it's causing so many problems.
Giá mà công ty chúng tôi đã không quyết định sử dụng DBMS lỗi thời đó; nó gây ra quá nhiều vấn đề.
Nghi vấn
If only the IT department would upgrade our DBMS, would it solve our current data management issues?
Giá mà bộ phận IT nâng cấp DBMS của chúng ta, liệu nó có giải quyết được các vấn đề quản lý dữ liệu hiện tại của chúng ta không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)