(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ description
B1

description

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

sự miêu tả sự mô tả bản miêu tả bản mô tả
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Description'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sự miêu tả, sự mô tả; bài miêu tả, bài mô tả.

Definition (English Meaning)

a statement that tells you how something or someone looks, sounds, etc.

Ví dụ Thực tế với 'Description'

  • "The police are looking for a man, and I have a description of him."

    "Cảnh sát đang tìm kiếm một người đàn ông và tôi có một bản miêu tả về anh ta."

  • "He gave a vivid description of the accident."

    "Anh ấy đã đưa ra một miêu tả sống động về vụ tai nạn."

  • "Her description doesn't match the photo."

    "Sự miêu tả của cô ấy không khớp với bức ảnh."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Description'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Ghi chú Cách dùng 'Description'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Description dùng để chỉ việc diễn tả chi tiết bằng lời hoặc bằng văn bản về đặc điểm, tính chất của một người, vật, sự việc, hoặc một tình huống nào đó. Nó tập trung vào việc làm cho người nghe hoặc người đọc hình dung được đối tượng đang được nói đến. Nên phân biệt với 'account', thường chỉ một bản tường trình hoặc kể lại một sự kiện.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of about

'Description of' được dùng để chỉ sự miêu tả về một đối tượng cụ thể. Ví dụ: 'a description of the painting'. 'Description about' ít phổ biến hơn, nhưng có thể được dùng khi muốn nhấn mạnh rằng sự miêu tả đó liên quan đến chủ đề nào đó. Ví dụ: 'a description about the challenges they faced'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Description'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)