(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ design pattern
C1

design pattern

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

mẫu thiết kế mô hình thiết kế mẫu kiến trúc
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Design pattern'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một giải pháp tổng quát, có thể lặp lại cho một vấn đề thường gặp trong thiết kế phần mềm.

Definition (English Meaning)

A general repeatable solution to a commonly occurring problem in software design.

Ví dụ Thực tế với 'Design pattern'

  • "The singleton design pattern ensures that only one instance of a class is created."

    "Mẫu thiết kế Singleton đảm bảo rằng chỉ có một thể hiện duy nhất của một lớp được tạo ra."

  • "Using design patterns can improve the maintainability and reusability of code."

    "Sử dụng các mẫu thiết kế có thể cải thiện khả năng bảo trì và tái sử dụng của mã."

  • "Common design patterns include Factory, Observer, and Decorator."

    "Các mẫu thiết kế phổ biến bao gồm Factory, Observer và Decorator."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Design pattern'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: design pattern
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

architecture(kiến trúc)
software engineering(kỹ thuật phần mềm)
algorithm(thuật toán)
refactoring(tái cấu trúc)

Lĩnh vực (Subject Area)

Công nghệ thông tin

Ghi chú Cách dùng 'Design pattern'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Design patterns không phải là những đoạn code có thể tái sử dụng trực tiếp, mà là các bản thiết kế (blueprint) hoặc template mô tả cách giải quyết một vấn đề cụ thể. Chúng cung cấp một từ vựng chung cho các nhà phát triển để thảo luận và chia sẻ các giải pháp thiết kế.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Design pattern'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)