(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ determiner
B2

determiner

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

từ hạn định định tố
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Determiner'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một từ hoặc nhóm từ đứng trước danh từ để xác định, nhận dạng hoặc định lượng nó.

Definition (English Meaning)

A word or group of words that introduces a noun, specifying, identifying, or quantifying it.

Ví dụ Thực tế với 'Determiner'

  • "In the sentence 'The cat sat on the mat', 'the' is a determiner."

    "Trong câu 'Con mèo ngồi trên tấm thảm', 'the' là một từ hạn định."

  • "'A', 'an', and 'the' are common determiners."

    "'A', 'an' và 'the' là những từ hạn định phổ biến."

  • "Possessive pronouns like 'my' and 'your' also function as determiners."

    "Các đại từ sở hữu như 'my' và 'your' cũng đóng vai trò là từ hạn định."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Determiner'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: determiner
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ngôn ngữ học

Ghi chú Cách dùng 'Determiner'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Determiners are crucial for grammatical correctness and clarity. They specify which noun is being referred to (e.g., 'the' book) or how much/many (e.g., 'some' books). Determiners are a closed class, meaning that new words are rarely added to this category.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Determiner'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)