(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ devonian
C1

devonian

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

kỷ Devon thuộc kỷ Devon
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Devonian'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Thuộc về hoặc biểu thị kỷ thứ tư của đại Cổ sinh, nằm giữa kỷ Silur và kỷ Than đá.

Definition (English Meaning)

Relating to or denoting the fourth period of the Paleozoic era, between the Silurian and Carboniferous periods.

Ví dụ Thực tế với 'Devonian'

  • "The Devonian period was a time of great diversification of fish."

    "Kỷ Devon là thời kỳ đa dạng hóa lớn của các loài cá."

  • "Devonian rocks are found in many parts of the world."

    "Đá Devon được tìm thấy ở nhiều nơi trên thế giới."

  • "The Devonian extinction event was a major crisis in the history of life."

    "Sự kiện tuyệt chủng kỷ Devon là một cuộc khủng hoảng lớn trong lịch sử sự sống."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Devonian'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: Devonian
  • Adjective: Devonian
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Địa chất học Cổ sinh vật học

Ghi chú Cách dùng 'Devonian'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ "Devonian" thường được sử dụng để mô tả các loại đá, hóa thạch, sinh vật sống, hoặc sự kiện địa chất có niên đại từ kỷ Devon. Nó ám chỉ một khoảng thời gian cụ thể trong lịch sử Trái Đất.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Devonian'

Rule: sentence-subject-verb-agreement

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The Devonian period was a time of great diversification of fish.
Kỷ Devon là thời kỳ đa dạng hóa lớn của cá.
Phủ định
The Devonian extinction was not the largest extinction event in Earth's history.
Sự tuyệt chủng kỷ Devon không phải là sự kiện tuyệt chủng lớn nhất trong lịch sử Trái Đất.
Nghi vấn
Was the Devonian period characterized by the appearance of the first forests?
Có phải kỷ Devon được đặc trưng bởi sự xuất hiện của những khu rừng đầu tiên không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)