(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ divinity
C1

divinity

noun

Nghĩa tiếng Việt

thần tính sự thần thánh thần học vị thần
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Divinity'

Giải nghĩa Tiếng Việt

trạng thái thần thánh, bản chất thần thánh, hoặc điều gì đó liên quan đến thần thánh

Definition (English Meaning)

the state of being a god, or something related to a god

Ví dụ Thực tế với 'Divinity'

  • "Many ancient cultures worshipped the divinity of the sun."

    "Nhiều nền văn hóa cổ đại thờ phụng sự thần thánh của mặt trời."

  • "They questioned the leader's claim to divinity."

    "Họ nghi ngờ tuyên bố về sự thần thánh của nhà lãnh đạo."

  • "The divinity of nature is evident in its beauty."

    "Sự thần thánh của thiên nhiên thể hiện rõ trong vẻ đẹp của nó."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Divinity'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: divinity
  • Adjective: divine
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

sacred(thiêng liêng)
holy(thánh thiện)
spiritual(thuộc về tâm linh)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tôn giáo Triết học

Ghi chú Cách dùng 'Divinity'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Divinity thường được sử dụng để chỉ bản chất, phẩm chất hoặc quyền năng của một vị thần. Nó có thể đề cập đến một vị thần cụ thể, hoặc đến khái niệm về sự thần thánh nói chung. Sự khác biệt tinh tế giữa 'divinity' và các từ như 'godhood' hoặc 'deity' nằm ở chỗ 'divinity' nhấn mạnh hơn vào phẩm chất và bản chất thiêng liêng, trong khi 'godhood' tập trung vào vị trí, vai trò là một vị thần và 'deity' là một thực thể thần thánh (một vị thần).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

'Divinity of' thường được dùng để chỉ thuộc tính thần thánh của một ai đó hoặc một cái gì đó, ví dụ: 'the divinity of Christ'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Divinity'

Rule: tenses-past-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time the temple was completed, they had believed in the divinity of the emperor for centuries.
Vào thời điểm ngôi đền được hoàn thành, họ đã tin vào thần thánh của hoàng đế trong nhiều thế kỷ.
Phủ định
She had not felt a divine presence until she visited the ancient ruins.
Cô ấy đã không cảm thấy một sự hiện diện thiêng liêng cho đến khi cô ấy đến thăm những tàn tích cổ.
Nghi vấn
Had the artist captured the divine inspiration he sought before he finished the painting?
Liệu người nghệ sĩ đã nắm bắt được nguồn cảm hứng thiêng liêng mà anh ấy tìm kiếm trước khi hoàn thành bức tranh?
(Vị trí vocab_tab4_inline)