(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ dystopianism
C1

dystopianism

noun

Nghĩa tiếng Việt

chủ nghĩa phản địa đàng tư tưởng phản địa đàng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Dystopianism'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Niềm tin hoặc sự ủng hộ các xã hội phản địa đàng; xu hướng tạo ra hoặc tưởng tượng ra các xã hội phản địa đàng.

Definition (English Meaning)

The belief in or advocacy of dystopias; the tendency to create or imagine dystopias.

Ví dụ Thực tế với 'Dystopianism'

  • "His dystopianism led him to believe that technology would inevitably lead to societal collapse."

    "Chủ nghĩa phản địa đàng của anh ấy khiến anh ấy tin rằng công nghệ chắc chắn sẽ dẫn đến sự sụp đổ của xã hội."

  • "The rise of dystopianism in literature reflects growing anxieties about the future."

    "Sự trỗi dậy của chủ nghĩa phản địa đàng trong văn học phản ánh những lo lắng ngày càng tăng về tương lai."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Dystopianism'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Văn học Khoa học chính trị Xã hội học

Ghi chú Cách dùng 'Dystopianism'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Dystopianism là một thuật ngữ rộng hơn so với 'dystopia', đề cập đến hệ tư tưởng hoặc triết lý đằng sau sự sáng tạo hoặc sự hấp dẫn của các xã hội phản địa đàng. Nó nhấn mạnh quá trình tư duy và niềm tin dẫn đến việc hình thành các viễn cảnh tiêu cực về tương lai.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Dystopianism'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)