eastward
adverbNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Eastward'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Về phía đông, hướng về phía đông.
Definition (English Meaning)
Towards the east.
Ví dụ Thực tế với 'Eastward'
-
"The ship sailed eastward."
"Con tàu đã đi về phía đông."
-
"They are moving eastward."
"Họ đang di chuyển về phía đông."
-
"The eastward wind blew strongly."
"Gió đông thổi mạnh."
Từ loại & Từ liên quan của 'Eastward'
Các dạng từ (Word Forms)
- Adjective: eastward
- Adverb: eastward
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Eastward'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Diễn tả sự chuyển động hoặc hướng đi về phía đông. Thường được sử dụng để chỉ phương hướng tổng quát, không nhất thiết chỉ một điểm đến cụ thể.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Chưa có giải thích cách dùng giới từ.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Eastward'
Rule: sentence-conditionals-first
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If the wind is eastward tomorrow, we will sail towards the sunrise.
|
Nếu gió thổi về hướng đông vào ngày mai, chúng ta sẽ chèo thuyền về phía mặt trời mọc. |
| Phủ định |
If the map doesn't point eastward, we won't find the treasure.
|
Nếu bản đồ không chỉ về phía đông, chúng ta sẽ không tìm thấy kho báu. |
| Nghi vấn |
Will the river flow eastward if it rains heavily?
|
Liệu dòng sông có chảy về phía đông nếu trời mưa lớn không? |
Rule: tenses-future-perfect-continuous
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
By the end of the week, they will have been traveling eastward for five days.
|
Đến cuối tuần, họ sẽ đã đi về phía đông trong năm ngày. |
| Phủ định |
She won't have been heading eastward for more than an hour when the storm hits.
|
Cô ấy sẽ chưa đi về hướng đông được quá một giờ khi cơn bão ập đến. |
| Nghi vấn |
Will he have been migrating eastward with the flock for the entire winter?
|
Liệu anh ấy sẽ đã di cư về phía đông cùng đàn trong cả mùa đông chứ? |