(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ ectopic pregnancy
C1

ectopic pregnancy

noun

Nghĩa tiếng Việt

thai ngoài tử cung
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Ectopic pregnancy'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một tình trạng mang thai trong đó trứng đã thụ tinh làm tổ và phát triển bên ngoài tử cung.

Definition (English Meaning)

A pregnancy in which the fertilized egg implants outside the uterus.

Ví dụ Thực tế với 'Ectopic pregnancy'

  • "She was diagnosed with an ectopic pregnancy and needed immediate surgery."

    "Cô ấy được chẩn đoán bị thai ngoài tử cung và cần phẫu thuật ngay lập tức."

  • "Early detection of ectopic pregnancy is crucial to prevent complications."

    "Phát hiện sớm thai ngoài tử cung là rất quan trọng để ngăn ngừa các biến chứng."

  • "Ectopic pregnancies are not viable and must be terminated."

    "Thai ngoài tử cung không thể phát triển và phải được chấm dứt."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Ectopic pregnancy'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: ectopic pregnancy
  • Adjective: ectopic
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Ectopic pregnancy'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thai ngoài tử cung là một tình trạng nguy hiểm cần được chẩn đoán và điều trị kịp thời. Vị trí làm tổ phổ biến nhất là ống dẫn trứng (fallopian tube), nhưng cũng có thể xảy ra ở buồng trứng, cổ tử cung hoặc ổ bụng. 'Ectopic' có nghĩa là 'ở một nơi bất thường'.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in with

'In' thường được sử dụng để chỉ vị trí thai ngoài tử cung, ví dụ: 'an ectopic pregnancy in the fallopian tube'. 'With' có thể được sử dụng để mô tả một người bị thai ngoài tử cung, ví dụ: 'a woman with an ectopic pregnancy'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Ectopic pregnancy'

Rule: sentence-active-voice

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The doctor diagnosed an ectopic pregnancy during the ultrasound.
Bác sĩ chẩn đoán mang thai ngoài tử cung trong quá trình siêu âm.
Phủ định
She did not know she had an ectopic pregnancy until she experienced severe pain.
Cô ấy đã không biết mình bị mang thai ngoài tử cung cho đến khi bị đau dữ dội.
Nghi vấn
Does an ectopic pregnancy always require surgical intervention?
Mang thai ngoài tử cung có luôn cần can thiệp phẫu thuật không?

Rule: sentence-conditionals-mixed

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If she had known about the ectopic pregnancy earlier, she might be healthy now.
Nếu cô ấy biết về việc mang thai ngoài tử cung sớm hơn, có lẽ bây giờ cô ấy đã khỏe mạnh.
Phủ định
If she hadn't experienced severe abdominal pain, she wouldn't have had to have surgery for the ectopic pregnancy.
Nếu cô ấy không bị đau bụng dữ dội, cô ấy đã không phải phẫu thuật vì mang thai ngoài tử cung.
Nghi vấn
If the doctor had not performed the ultrasound, would they have been able to diagnose the ectopic pregnancy in time?
Nếu bác sĩ không thực hiện siêu âm, liệu họ có thể chẩn đoán mang thai ngoài tử cung kịp thời không?

Rule: sentence-inversion

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Rarely do doctors see such a severe case of ectopic pregnancy complications.
Hiếm khi các bác sĩ thấy một trường hợp biến chứng thai ngoài tử cung nghiêm trọng như vậy.
Phủ định
Under no circumstances should a woman ignore the symptoms of a possible ectopic pregnancy; immediate medical attention is crucial.
Trong bất kỳ hoàn cảnh nào, một người phụ nữ không nên bỏ qua các triệu chứng của khả năng mang thai ngoài tử cung; sự chăm sóc y tế ngay lập tức là rất quan trọng.
Nghi vấn
Had she known about the risks of an ectopic pregnancy, she might have sought help sooner.
Nếu cô ấy biết về những rủi ro của việc mang thai ngoài tử cung, cô ấy có lẽ đã tìm kiếm sự giúp đỡ sớm hơn.

Rule: tenses-past-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She had already undergone surgery before the doctors realized she had had an ectopic pregnancy.
Cô ấy đã trải qua phẫu thuật trước khi bác sĩ nhận ra cô ấy đã bị mang thai ngoài tử cung.
Phủ định
The patient hadn't known she had experienced an ectopic pregnancy until the emergency worsened.
Bệnh nhân đã không biết mình bị mang thai ngoài tử cung cho đến khi tình trạng khẩn cấp trở nên tồi tệ hơn.
Nghi vấn
Had the doctors considered the possibility of an ectopic pregnancy before ordering the ultrasound?
Các bác sĩ đã cân nhắc khả năng mang thai ngoài tử cung trước khi yêu cầu siêu âm chưa?
(Vị trí vocab_tab4_inline)