(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ eddy
B2

eddy

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

xoáy nước dòng xoáy vòng xoáy
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Eddy'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sự chuyển động xoáy tròn của nước, không khí, v.v., hoặc một cái gì đó tương tự như vậy.

Definition (English Meaning)

A circular movement of water, air, etc., or something resembling this.

Ví dụ Thực tế với 'Eddy'

  • "The boat was caught in an eddy near the rocks."

    "Chiếc thuyền bị mắc kẹt trong một dòng xoáy gần những tảng đá."

  • "An eddy formed behind the large rock in the stream."

    "Một dòng xoáy hình thành phía sau tảng đá lớn trong dòng suối."

  • "The smoke eddied upwards from the chimney."

    "Khói xoáy lên từ ống khói."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Eddy'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: eddy
  • Verb: eddy
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

stillness(sự tĩnh lặng)
straight flow(dòng chảy thẳng)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Vật lý Địa lý Hàng hải

Ghi chú Cách dùng 'Eddy'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Eddy thường được dùng để chỉ dòng xoáy nhỏ, cục bộ, khác với dòng chảy chính. Nó mang tính chất hỗn loạn và không ổn định. So với 'whirlpool' (xoáy nước lớn, mạnh), 'eddy' nhỏ hơn và thường ít nguy hiểm hơn. 'Swirl' là một từ đồng nghĩa khác, mang ý nghĩa nhẹ nhàng, uyển chuyển hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in around

'in an eddy' chỉ vị trí nằm trong một dòng xoáy. 'around' có thể dùng để miêu tả sự xoáy quanh một vật thể nào đó.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Eddy'

Rule: parts-of-speech-infinitives

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
To eddy in the shallow stream was the only way for the leaf to avoid the rocks.
Xoáy trong dòng suối cạn là cách duy nhất để chiếc lá tránh những tảng đá.
Phủ định
He chose not to eddy with the other lost balloons; he floated straight up instead.
Anh ấy chọn không xoáy cùng với những quả bóng bay lạc khác; thay vào đó anh ấy trôi thẳng lên trên.
Nghi vấn
Why did the water begin to eddy so violently after the rain?
Tại sao nước bắt đầu xoáy dữ dội như vậy sau cơn mưa?

Rule: parts-of-speech-interjections

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Wow, the water began to eddy around the rocks!
Ồ, nước bắt đầu xoáy quanh những tảng đá!
Phủ định
Oh no, the boat didn't eddy as expected.
Ôi không, con thuyền không xoáy như mong đợi.
Nghi vấn
Hey, did you see the water eddy near the drain?
Này, bạn có thấy nước xoáy gần cống không?

Rule: parts-of-speech-verbs

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The water began to eddy around the rocks.
Nước bắt đầu xoáy quanh những tảng đá.
Phủ định
The current didn't eddy as we expected.
Dòng chảy không xoáy như chúng tôi dự đoán.
Nghi vấn
Did the river eddy near the bridge?
Sông có xoáy gần cầu không?

Rule: sentence-conditionals-third

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If the current had been stronger, the boat would have been caught in the eddy.
Nếu dòng chảy mạnh hơn, chiếc thuyền đã bị mắc kẹt trong xoáy nước.
Phủ định
If the river had not been so shallow, the water wouldn't have eddied so violently around the rocks.
Nếu sông không quá cạn, nước đã không xoáy mạnh quanh những tảng đá như vậy.
Nghi vấn
Would the leaves have gathered in a swirling eddy if the wind had been blowing from a different direction?
Liệu lá cây có tụ lại thành một vòng xoáy nước nếu gió thổi từ một hướng khác không?

Rule: tenses-future-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time the tide changes, the river will have eddied around that rock for hours.
Đến khi thủy triều thay đổi, dòng sông sẽ xoáy quanh tảng đá đó hàng giờ.
Phủ định
The water won't have eddied there naturally; someone must have placed an obstruction.
Nước sẽ không xoáy ở đó một cách tự nhiên; chắc chắn ai đó đã đặt một vật cản.
Nghi vấn
Will the current have eddied long enough to erode the riverbank by next year?
Liệu dòng chảy có xoáy đủ lâu để xói mòn bờ sông vào năm tới không?

Rule: tenses-present-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The water in the river often eddies near the rocks.
Nước trong sông thường xoáy gần những tảng đá.
Phủ định
The water does not eddy in this part of the pool.
Nước không xoáy ở khu vực này của hồ bơi.
Nghi vấn
Does the current eddy around the drain?
Dòng chảy có xoáy quanh cống không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)