(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ emission
B2

emission

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

khí thải sự phát thải sự thải ra
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Emission'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sự phát ra, sự thải ra, sự tỏa ra (khí, nhiệt, ánh sáng...)

Definition (English Meaning)

The act of producing or sending out something, especially gas, heat, light, etc.

Ví dụ Thực tế với 'Emission'

  • "The government is trying to reduce carbon emissions."

    "Chính phủ đang cố gắng giảm lượng khí thải carbon."

  • "Vehicle emissions are a major cause of air pollution."

    "Khí thải xe cộ là một nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí."

  • "The factory was fined for exceeding its permitted emissions levels."

    "Nhà máy bị phạt vì vượt quá mức phát thải cho phép."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Emission'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: emission
  • Verb: emit
  • Adjective: emissive
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

release(sự giải phóng)
discharge(sự xả thải)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Môi trường Khoa học

Ghi chú Cách dùng 'Emission'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'emission' thường được dùng để chỉ sự phát thải các chất ô nhiễm vào môi trường. Cần phân biệt với 'release' (sự giải phóng), 'discharge' (sự xả), mặc dù chúng có ý nghĩa gần giống. 'Emission' mang tính chất quá trình, hành động phát ra hơn là kết quả của hành động.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of into

* of (something): nói về bản chất của vật chất phát ra (emission of carbon dioxide). * into (something): nói về nơi vật chất phát ra được thải vào (emission into the atmosphere).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Emission'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)