(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ empathetic
C1

empathetic

Adjective

Nghĩa tiếng Việt

thấu cảm có khả năng đồng cảm biết cảm thông
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Empathetic'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Thể hiện khả năng thấu hiểu và chia sẻ cảm xúc của người khác.

Definition (English Meaning)

Showing an ability to understand and share the feelings of another.

Ví dụ Thực tế với 'Empathetic'

  • "A good doctor needs to be empathetic to their patients' needs."

    "Một bác sĩ giỏi cần phải thấu hiểu những nhu cầu của bệnh nhân."

  • "She's an empathetic listener who truly understands people."

    "Cô ấy là một người lắng nghe thấu hiểu, thực sự hiểu mọi người."

  • "The therapist was very empathetic and made me feel comfortable sharing my feelings."

    "Nhà trị liệu rất thấu hiểu và khiến tôi cảm thấy thoải mái khi chia sẻ cảm xúc của mình."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Empathetic'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

compassionate(từ bi, thương xót)
understanding(thấu hiểu)
sensitive(nhạy cảm)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

emotional intelligence(trí tuệ cảm xúc)
active listening(lắng nghe chủ động)
humanity(lòng nhân ái)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tâm lý học Xã hội học Quản trị nhân sự

Ghi chú Cách dùng 'Empathetic'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'empathetic' thường được dùng để mô tả người có khả năng đặt mình vào vị trí của người khác, cảm nhận và hiểu được những gì họ đang trải qua. Khác với 'sympathetic' (thương cảm), 'empathetic' nhấn mạnh sự đồng cảm sâu sắc, sự thấu hiểu từ bên trong chứ không chỉ đơn thuần là cảm thấy tiếc nuối hay thương hại.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

to with

‘Empathic to’: Thể hiện sự thấu cảm đối với một đối tượng cụ thể. Ví dụ: 'She was empathetic to the struggles of the refugees.'
'Empathic with': Thể hiện sự đồng điệu, thấu hiểu với một tình huống hoặc cảm xúc nào đó. Ví dụ: 'I am empathetic with your situation.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Empathetic'

Rule: clauses-adverbial-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Because she is so empathetic, she always knows how to comfort her friends when they are feeling down.
Bởi vì cô ấy rất đồng cảm, cô ấy luôn biết cách an ủi bạn bè khi họ cảm thấy buồn.
Phủ định
Even though he tries to understand, he is not empathetic enough to truly feel what others are experiencing.
Mặc dù anh ấy cố gắng hiểu, anh ấy không đủ đồng cảm để thực sự cảm nhận những gì người khác đang trải qua.
Nghi vấn
If you are feeling isolated, is there someone you can talk to who will listen empathetically?
Nếu bạn cảm thấy bị cô lập, có ai đó bạn có thể nói chuyện, người sẽ lắng nghe một cách đồng cảm không?

Rule: sentence-conditionals-mixed

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If she had been more empathetic to his struggles, he wouldn't be feeling so isolated now.
Nếu cô ấy đồng cảm hơn với những khó khăn của anh ấy, thì bây giờ anh ấy đã không cảm thấy cô đơn đến vậy.
Phủ định
If they hadn't empathized with the victims' pain, they wouldn't offer them free medical support now.
Nếu họ đã không đồng cảm với nỗi đau của các nạn nhân, thì bây giờ họ đã không cung cấp cho họ sự hỗ trợ y tế miễn phí.
Nghi vấn
If you were truly empathetic, wouldn't you have helped him by now?
Nếu bạn thực sự đồng cảm, lẽ ra bạn đã giúp anh ấy rồi phải không?

Rule: usage-used-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She used to be more empathetic before experiencing personal hardship.
Cô ấy từng đồng cảm hơn trước khi trải qua khó khăn cá nhân.
Phủ định
He didn't use to empathize with his colleagues, but he's much better now.
Anh ấy đã từng không đồng cảm với đồng nghiệp của mình, nhưng bây giờ anh ấy tốt hơn nhiều rồi.
Nghi vấn
Did you use to be as empathetically involved in community projects as you are now?
Bạn có từng tham gia các dự án cộng đồng một cách đồng cảm như bây giờ không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)