(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ exosphere
C1

exosphere

noun

Nghĩa tiếng Việt

tầng ngoại quyển
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Exosphere'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Tầng ngoài cùng của khí quyển của một hành tinh.

Definition (English Meaning)

The outermost region of a planet's atmosphere.

Ví dụ Thực tế với 'Exosphere'

  • "The exosphere is where the Earth's atmosphere merges into space."

    "Tầng ngoại quyển là nơi khí quyển Trái Đất hòa vào không gian."

  • "Satellites often orbit within the exosphere."

    "Các vệ tinh thường quay quanh bên trong tầng ngoại quyển."

  • "The exosphere's temperature varies greatly."

    "Nhiệt độ của tầng ngoại quyển thay đổi rất lớn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Exosphere'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: exosphere
  • Adjective: exospheric
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Khí tượng học Khoa học Vũ trụ

Ghi chú Cách dùng 'Exosphere'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Exosphere là lớp khí quyển mỏng manh nhất, nơi các phân tử khí có thể thoát ra ngoài không gian. Không có ranh giới rõ ràng giữa exosphere và không gian bên ngoài. Nó khác với các tầng khí quyển khác (như troposphere, stratosphere, mesosphere, thermosphere) ở mật độ và thành phần.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

‘In the exosphere’: dùng để chỉ vị trí bên trong tầng ngoại quyển. ‘Of the exosphere’: dùng để chỉ thuộc tính hoặc thành phần của tầng ngoại quyển.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Exosphere'

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time the satellite is launched, scientists will have been studying the exosphere for over a decade.
Vào thời điểm vệ tinh được phóng, các nhà khoa học sẽ đã nghiên cứu tầng ngoài của khí quyển trong hơn một thập kỷ.
Phủ định
By 2050, we won't have been exploring the exosphere as extensively as we had hoped due to budget constraints.
Đến năm 2050, chúng ta sẽ không khám phá tầng ngoài của khí quyển một cách rộng rãi như chúng ta đã hy vọng do hạn chế về ngân sách.
Nghi vấn
Will the research team have been monitoring exospheric particle behavior continuously for five years by the end of this project?
Liệu nhóm nghiên cứu có đã liên tục theo dõi hành vi của các hạt tầng ngoài khí quyển trong năm năm vào cuối dự án này không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)