(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ expense reduction
B2

expense reduction

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

giảm chi phí cắt giảm chi tiêu tinh giản chi phí
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Expense reduction'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hành động hoặc quá trình giảm số tiền chi tiêu.

Definition (English Meaning)

The act or process of lowering the amount of money spent.

Ví dụ Thực tế với 'Expense reduction'

  • "The company achieved profitability through expense reduction measures."

    "Công ty đã đạt được lợi nhuận thông qua các biện pháp giảm chi phí."

  • "The government is implementing an expense reduction program."

    "Chính phủ đang thực hiện một chương trình giảm chi phí."

  • "Expense reduction is crucial for the company's survival."

    "Việc giảm chi phí là rất quan trọng đối với sự tồn tại của công ty."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Expense reduction'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: expense reduction
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

increased spending(tăng chi tiêu)
increased costs(tăng chi phí)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Expense reduction'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được sử dụng trong bối cảnh kinh doanh và tài chính để chỉ các biện pháp nhằm cắt giảm chi phí. Nó nhấn mạnh việc chủ động tìm kiếm và thực hiện các giải pháp để giảm thiểu các khoản chi không cần thiết hoặc tối ưu hóa các khoản đầu tư. 'Expense reduction' khác với 'cost cutting' ở chỗ 'expense reduction' thường mang tính chiến lược và có kế hoạch hơn, trong khi 'cost cutting' có thể chỉ là cắt giảm một cách đơn giản mà không có kế hoạch cụ thể.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in through by

‘in expense reduction’ ám chỉ một lĩnh vực hoặc khía cạnh cụ thể mà việc giảm chi phí đang diễn ra. ‘through expense reduction’ ám chỉ phương pháp hoặc cách thức đạt được việc giảm chi phí. ‘by expense reduction’ ám chỉ việc đạt được một mục tiêu nào đó thông qua việc giảm chi phí.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Expense reduction'

Rule: sentence-yes-no-questions

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The company's focus is expense reduction.
Trọng tâm của công ty là giảm chi phí.
Phủ định
The company is not planning any expense reduction this quarter.
Công ty không có kế hoạch giảm chi phí nào trong quý này.
Nghi vấn
Is expense reduction a top priority for the management team?
Việc giảm chi phí có phải là ưu tiên hàng đầu của ban quản lý không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)