(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ flow diagram
B2

flow diagram

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

lưu đồ sơ đồ luồng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Flow diagram'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một sơ đồ thể hiện sự tiến triển từng bước thông qua một quy trình hoặc hệ thống, đặc biệt sử dụng các đường kết nối và ký hiệu thông thường.

Definition (English Meaning)

A diagram showing step-by-step progression through a procedure or system especially using connecting lines and conventional symbols.

Ví dụ Thực tế với 'Flow diagram'

  • "The engineer created a flow diagram to illustrate the manufacturing process."

    "Kỹ sư đã tạo ra một sơ đồ luồng để minh họa quy trình sản xuất."

  • "The programmer used a flow diagram to design the software's logic."

    "Lập trình viên đã sử dụng sơ đồ luồng để thiết kế logic của phần mềm."

  • "We need to create a flow diagram to document the new sales process."

    "Chúng ta cần tạo một sơ đồ luồng để ghi lại quy trình bán hàng mới."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Flow diagram'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: flow diagram
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

algorithm(thuật toán)
process(quy trình)
system(hệ thống)

Lĩnh vực (Subject Area)

Công nghệ thông tin Kỹ thuật Quản lý

Ghi chú Cách dùng 'Flow diagram'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Flow diagram thường được sử dụng để mô tả các thuật toán, quy trình làm việc, luồng dữ liệu, hoặc bất kỳ hệ thống nào có thể được chia thành các bước tuần tự. Nó nhấn mạnh tính tuần tự và mối quan hệ giữa các bước. Khác với 'mind map' tập trung vào các ý tưởng phân nhánh, flow diagram tập trung vào trình tự hành động.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of for

‘of’ dùng để chỉ sơ đồ luồng của một cái gì đó, ví dụ: 'a flow diagram of the process'. ‘for’ dùng để chỉ mục đích sử dụng của sơ đồ luồng, ví dụ: 'a flow diagram for project management'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Flow diagram'

Rule: tenses-past-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I was drawing a flow diagram to illustrate the process when the power went out.
Tôi đang vẽ một sơ đồ quy trình để minh họa quá trình thì bị cúp điện.
Phủ định
She wasn't analyzing the flow diagram correctly, which led to the confusion.
Cô ấy đã không phân tích sơ đồ quy trình một cách chính xác, điều này dẫn đến sự nhầm lẫn.
Nghi vấn
Were they studying the flow diagram when you interrupted them?
Họ có đang nghiên cứu sơ đồ quy trình khi bạn làm gián đoạn họ không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)