(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ fondness
B2

fondness

noun

Nghĩa tiếng Việt

sự yêu mến sự thích thú tình cảm yêu mến lòng yêu thích
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Fondness'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sự yêu mến, thích thú đối với ai đó hoặc điều gì đó.

Definition (English Meaning)

Affection or liking for someone or something.

Ví dụ Thực tế với 'Fondness'

  • "She had a particular fondness for chocolate cake."

    "Cô ấy đặc biệt yêu thích bánh sô cô la."

  • "His fondness for classical music grew over the years."

    "Sự yêu thích của anh ấy đối với nhạc cổ điển lớn dần theo năm tháng."

  • "I have a fondness for old movies."

    "Tôi có sự yêu thích với những bộ phim cũ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Fondness'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: fondness
  • Adjective: fond
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tâm lý học Cảm xúc

Ghi chú Cách dùng 'Fondness'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Fondness thường diễn tả một tình cảm ấm áp, nhẹ nhàng và trìu mến, không mạnh mẽ như 'love' (tình yêu) hay 'passion' (đam mê). Nó gần với 'liking' (sự thích thú) nhưng mang sắc thái sâu sắc và bền bỉ hơn. Ví dụ, có thể dùng 'fondness' để nói về tình cảm dành cho một thú cưng, một món ăn, hoặc một kỷ niệm.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

for

Khi sử dụng 'fondness' với giới từ 'for', nó thể hiện đối tượng của sự yêu mến hoặc thích thú. Ví dụ: 'He has a fondness for cats' (Anh ấy có sự yêu mến đối với mèo).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Fondness'

Rule: sentence-conditionals-second

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If I were fond of spicy food, I would order the chili.
Nếu tôi thích đồ ăn cay, tôi sẽ gọi món ớt.
Phủ định
If she weren't so fond of cats, she wouldn't have adopted another one.
Nếu cô ấy không quá yêu mèo, cô ấy đã không nhận nuôi thêm một con nữa.
Nghi vấn
Would they visit the museum if they were fond of art?
Họ có đến thăm bảo tàng không nếu họ thích nghệ thuật?

Rule: sentence-conditionals-third

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If she had known about his fondness for classical music, she would have bought him tickets to the symphony.
Nếu cô ấy biết về sự yêu thích của anh ấy đối với nhạc cổ điển, cô ấy đã mua vé xem hòa nhạc cho anh ấy.
Phủ định
If they hadn't been so fond of the old house, they wouldn't have spent so much money renovating it.
Nếu họ không yêu thích ngôi nhà cũ đến vậy, họ đã không tốn nhiều tiền để cải tạo nó.
Nghi vấn
Would he have enjoyed the trip if he had not had such a fond memory of visiting that place as a child?
Liệu anh ấy có thích chuyến đi không nếu anh ấy không có một kỷ niệm đẹp như vậy về việc đến thăm nơi đó khi còn nhỏ?

Rule: sentence-imperatives

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Be fond of your family.
Hãy yêu quý gia đình của bạn.
Phủ định
Don't show fondness only when you need something.
Đừng tỏ ra yêu quý chỉ khi bạn cần điều gì đó.
Nghi vấn
Do show your fondness for her cooking by eating heartily!
Hãy thể hiện sự yêu thích của bạn với món ăn của cô ấy bằng cách ăn thật ngon miệng!

Rule: tenses-present-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She has always been fond of classical music.
Cô ấy luôn yêu thích nhạc cổ điển.
Phủ định
They haven't shown much fondness for the new puppy yet.
Họ vẫn chưa thể hiện nhiều sự yêu thích đối với chú chó con mới.
Nghi vấn
Has he ever expressed any fondness for cooking?
Anh ấy đã bao giờ thể hiện bất kỳ sự yêu thích nào đối với việc nấu ăn chưa?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish I weren't so fond of chocolate; I'd be much healthier.
Tôi ước tôi không thích sô cô la đến thế; tôi sẽ khỏe mạnh hơn nhiều.
Phủ định
If only she weren't fond of him, she wouldn't be so easily hurt by his words.
Giá mà cô ấy không thích anh ta, cô ấy sẽ không dễ dàng bị tổn thương bởi lời nói của anh ta.
Nghi vấn
I wish I knew if he were fond of me, at least I'd have some idea of where I stand.
Tôi ước tôi biết liệu anh ấy có thích tôi không, ít nhất tôi cũng có thể biết mình đang ở đâu.
(Vị trí vocab_tab4_inline)