(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ forest green
B1

forest green

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

xanh lá cây đậm xanh lục đậm xanh rừng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Forest green'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Màu xanh lục đậm, giống màu của rừng cây.

Definition (English Meaning)

A dark green color resembling that of a forest.

Ví dụ Thực tế với 'Forest green'

  • "She wore a forest green dress."

    "Cô ấy mặc một chiếc váy màu xanh lá cây đậm."

  • "The car was painted forest green."

    "Chiếc xe được sơn màu xanh lá cây đậm."

  • "He chose a forest green tie."

    "Anh ấy chọn một chiếc cà vạt màu xanh lá cây đậm."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Forest green'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: forest green
  • Adjective: forest green
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

dark green(xanh đậm)
woodland green(xanh rừng)

Trái nghĩa (Antonyms)

light green(xanh nhạt)

Từ liên quan (Related Words)

emerald green(xanh ngọc lục bảo)
olive green(xanh ô liu)

Lĩnh vực (Subject Area)

Màu sắc Tự nhiên

Ghi chú Cách dùng 'Forest green'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Chỉ một sắc thái cụ thể của màu xanh lá cây, gợi liên tưởng đến màu xanh của tán lá cây trong rừng rậm. Thường dùng để mô tả màu sắc của quần áo, đồ vật hoặc cảnh quan.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Forest green'

Rule: punctuation-period

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The dress is forest green.
Chiếc váy có màu xanh lá cây đậm.
Phủ định
The wall is not forest green.
Bức tường không có màu xanh lá cây đậm.
Nghi vấn
Is her car forest green?
Xe của cô ấy có màu xanh lá cây đậm không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)