(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ gullibly
C1

gullibly

Adverb

Nghĩa tiếng Việt

một cách ngây thơ một cách cả tin dễ dàng bị lừa nhẹ dạ cả tin
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Gullibly'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một cách dễ dàng bị lừa gạt hoặc đánh lừa.

Definition (English Meaning)

In a way that shows you are easily tricked or deceived.

Ví dụ Thực tế với 'Gullibly'

  • "He gullibly believed everything she told him."

    "Anh ta ngây thơ tin mọi điều cô ấy nói."

  • "Don't believe everything you read online so gullibly."

    "Đừng ngây thơ tin mọi thứ bạn đọc trên mạng như vậy."

  • "She gullibly handed over her credit card details to the scammer."

    "Cô ấy ngây thơ giao thông tin chi tiết thẻ tín dụng của mình cho kẻ lừa đảo."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Gullibly'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adverb: gullibly
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

skeptically(hoài nghi) cynically(yếm thế, bi quan)
warily(thận trọng, cảnh giác)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tâm lý học Hành vi

Ghi chú Cách dùng 'Gullibly'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'gullibly' thường được dùng để mô tả hành động tin tưởng một cách ngây thơ, thiếu suy xét và dễ bị lợi dụng. Nó nhấn mạnh sự cả tin quá mức, dẫn đến việc bị người khác lừa dối một cách dễ dàng. Khác với 'naively' (ngây thơ) thường chỉ sự thiếu kinh nghiệm sống, 'gullibly' ám chỉ sự thiếu cảnh giác và dễ tin người khác một cách mù quáng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Gullibly'

Rule: tenses-past-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She had been believing his stories gullibly before she found out the truth.
Cô ấy đã tin những câu chuyện của anh ta một cách cả tin trước khi cô ấy phát hiện ra sự thật.
Phủ định
They hadn't been acting so gullibly if they had known the risks involved.
Họ đã không hành động quá cả tin nếu họ biết những rủi ro liên quan.
Nghi vấn
Had he been accepting their offers gullibly, or did he have some reservations?
Có phải anh ta đã chấp nhận những lời đề nghị của họ một cách cả tin, hay anh ta có một vài dè dặt?
(Vị trí vocab_tab4_inline)