(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ hangover
B2

hangover

noun

Nghĩa tiếng Việt

say xỉn hậu quả của việc uống rượu mệt mỏi sau khi uống rượu nhức đầu vì rượu
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Hangover'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một tình trạng thể chất khó chịu sau khi uống quá nhiều rượu, thường bao gồm đau đầu, buồn nôn và nhạy cảm với ánh sáng.

Definition (English Meaning)

An unpleasant physical condition after drinking too much alcohol, typically including headache, nausea, and sensitivity to light.

Ví dụ Thực tế với 'Hangover'

  • "He had a terrible hangover after the party."

    "Anh ấy bị một cơn hangover kinh khủng sau bữa tiệc."

  • "I woke up with a splitting headache and realized I had a hangover."

    "Tôi thức dậy với một cơn đau đầu như búa bổ và nhận ra mình bị hangover."

  • "There's no guaranteed cure for a hangover, but drinking plenty of water can help."

    "Không có cách chữa hangover nào đảm bảo, nhưng uống nhiều nước có thể giúp ích."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Hangover'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: hangover
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

alcohol(rượu)
dehydration(sự mất nước)
headache(đau đầu)

Lĩnh vực (Subject Area)

Sức khỏe Đời sống

Ghi chú Cách dùng 'Hangover'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Hangover mô tả những ảnh hưởng tiêu cực về mặt thể chất và tinh thần sau khi uống nhiều rượu. Mức độ nghiêm trọng của hangover có thể khác nhau tùy thuộc vào lượng rượu tiêu thụ, loại rượu, thể trạng cá nhân và các yếu tố khác. Nó khác với việc đơn giản chỉ là 'say', vì 'say' là trạng thái tạm thời trong khi đang uống, còn 'hangover' xảy ra sau đó.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

from

Giới từ 'from' thường được dùng để chỉ nguyên nhân gây ra hangover: 'I have a terrible hangover from last night's party.' (Tôi bị hangover kinh khủng từ bữa tiệc tối qua.)

Ngữ pháp ứng dụng với 'Hangover'

Rule: parts-of-speech-interjections

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Ouch, I have a terrible hangover after last night's party.
Ôi, tôi bị nôn nao kinh khủng sau bữa tiệc tối qua.
Phủ định
Whew, I'm glad I don't have a hangover this morning!
Phù, tôi rất vui vì sáng nay tôi không bị nôn nao!
Nghi vấn
Ugh, do I have a hangover, or am I just really tired?
Ugh, tôi bị nôn nao hay chỉ là quá mệt mỏi vậy?

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time the meeting starts, he will have been suffering from a terrible hangover all morning.
Vào thời điểm cuộc họp bắt đầu, anh ấy sẽ đã phải chịu đựng một cơn say rượu khủng khiếp suốt cả buổi sáng.
Phủ định
She won't have been feeling the hangover effects for long because she's taking medication.
Cô ấy sẽ không còn cảm thấy ảnh hưởng của cơn say rượu lâu nữa vì cô ấy đang uống thuốc.
Nghi vấn
Will they have been dealing with the hangover symptoms all day by the time the party ends?
Liệu họ sẽ phải đối phó với các triệu chứng say rượu cả ngày vào thời điểm bữa tiệc kết thúc chứ?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish I hadn't drunk so much last night; I wouldn't have this terrible hangover now.
Ước gì tối qua tôi đã không uống quá nhiều; bây giờ tôi sẽ không bị nôn nao khủng khiếp thế này.
Phủ định
If only I hadn't had a hangover this morning, I wouldn't have missed my important meeting.
Ước gì sáng nay tôi không bị nôn nao, tôi đã không bỏ lỡ cuộc họp quan trọng của mình.
Nghi vấn
If only he could have avoided the hangover, would he have performed better at the presentation?
Giá mà anh ấy có thể tránh được cơn nôn nao, liệu anh ấy có thể hiện tốt hơn trong bài thuyết trình không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)