(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ hardware failure
B2

hardware failure

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

lỗi phần cứng hỏng hóc phần cứng sự cố phần cứng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Hardware failure'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sự cố hoặc hư hỏng của một thành phần phần cứng trong máy tính, ngăn cản nó hoạt động bình thường.

Definition (English Meaning)

A malfunction in a computer's hardware component that prevents it from functioning correctly.

Ví dụ Thực tế với 'Hardware failure'

  • "The system crashed due to a hardware failure."

    "Hệ thống bị sập do lỗi phần cứng."

  • "Regular maintenance can help prevent hardware failures."

    "Bảo trì thường xuyên có thể giúp ngăn ngừa các lỗi phần cứng."

  • "The company experienced significant downtime due to a series of hardware failures."

    "Công ty đã trải qua thời gian ngừng hoạt động đáng kể do một loạt các lỗi phần cứng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Hardware failure'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: hardware failure
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

normal operation(hoạt động bình thường)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Công nghệ thông tin

Ghi chú Cách dùng 'Hardware failure'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được dùng để mô tả các vấn đề nghiêm trọng liên quan đến phần cứng vật lý của máy tính, ví dụ như ổ cứng bị hỏng, RAM bị lỗi, hoặc card đồ họa không hoạt động. Nó khác với 'software failure' (lỗi phần mềm), vốn đề cập đến các vấn đề liên quan đến mã hoặc chương trình.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

‘Hardware failure of [component]’ chỉ ra thành phần cụ thể nào bị lỗi (ví dụ: hardware failure of the hard drive). ‘Hardware failure in [system]’ chỉ ra hệ thống nào bị ảnh hưởng bởi lỗi (ví dụ: hardware failure in the server).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Hardware failure'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)