(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ harmonious
B2

harmonious

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

hài hòa hòa hợp êm ái du dương
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Harmonious'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hài hòa, hòa hợp; êm tai (âm thanh).

Definition (English Meaning)

Having or showing agreement in feeling, design, or action.

Ví dụ Thực tế với 'Harmonious'

  • "The colors in the painting are very harmonious."

    "Màu sắc trong bức tranh rất hài hòa."

  • "They have a harmonious relationship."

    "Họ có một mối quan hệ hòa hợp."

  • "The furniture is harmonious with the decor."

    "Đồ nội thất hài hòa với cách trang trí."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Harmonious'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

melody(giai điệu)
symphony(bản giao hưởng)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Âm nhạc Quan hệ

Ghi chú Cách dùng 'Harmonious'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'harmonious' thường được dùng để miêu tả sự hòa hợp, cân bằng giữa các yếu tố khác nhau, tạo nên một tổng thể dễ chịu và thống nhất. Nó có thể áp dụng cho mối quan hệ giữa người với người, sự kết hợp màu sắc, âm thanh, hoặc thậm chí là các ý tưởng. Khác với 'peaceful' (yên bình) nhấn mạnh sự vắng bóng xung đột, 'harmonious' tập trung vào sự phối hợp nhịp nhàng và bổ trợ lẫn nhau.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

with

'Harmonious with' được dùng để chỉ sự hòa hợp, tương đồng với một cái gì đó. Ví dụ: 'The design is harmonious with the surrounding landscape.' (Thiết kế hài hòa với cảnh quan xung quanh.)

Ngữ pháp ứng dụng với 'Harmonious'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)