(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ heaps
B1

heaps

noun

Nghĩa tiếng Việt

rất nhiều vô số cực kỳ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Heaps'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một số lượng lớn; một đống, chồng.

Definition (English Meaning)

A large number or amount; a pile.

Ví dụ Thực tế với 'Heaps'

  • "There are heaps of toys in the children's room."

    "Có rất nhiều đồ chơi trong phòng của bọn trẻ."

  • "He had heaps of trouble finding a parking space."

    "Anh ấy gặp rất nhiều khó khăn khi tìm chỗ đậu xe."

  • "Thanks heaps for your help."

    "Cảm ơn rất nhiều vì sự giúp đỡ của bạn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Heaps'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: heaps
  • Adverb: heaps
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

lots(rất nhiều)
a lot(rất nhiều)
a great deal(rất nhiều) masses(vô số)

Trái nghĩa (Antonyms)

a little(một ít)
a few(một vài)

Từ liên quan (Related Words)

abundance(sự phong phú)
plenty(sự đầy đủ)

Lĩnh vực (Subject Area)

Thông thường không thuộc lĩnh vực cụ thể nào.

Ghi chú Cách dùng 'Heaps'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Khi là danh từ, 'heaps' thường được dùng để chỉ một số lượng lớn của một cái gì đó, thường không đếm được hoặc khó đếm chính xác. Có thể mang sắc thái hơi informal, thân mật.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

'Heaps of' được dùng để chỉ số lượng lớn của một thứ gì đó. Ví dụ, 'heaps of money' nghĩa là rất nhiều tiền.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Heaps'

Rule: tenses-future-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time the construction is finished, they will have used heaps of concrete.
Đến khi công trình xây dựng hoàn thành, họ sẽ đã sử dụng rất nhiều bê tông.
Phủ định
By next year, she won't have saved heaps of money even if she works overtime.
Đến năm sau, cô ấy sẽ không tiết kiệm được nhiều tiền ngay cả khi cô ấy làm thêm giờ.
Nghi vấn
Will they have collected heaps of donations by the end of the campaign?
Liệu họ sẽ thu thập được rất nhiều quyên góp vào cuối chiến dịch chứ?
(Vị trí vocab_tab4_inline)