(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ historical linguistics
C1

historical linguistics

noun

Nghĩa tiếng Việt

ngôn ngữ học lịch sử lịch sử ngôn ngữ học
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Historical linguistics'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Nghiên cứu về lịch sử và sự phát triển của các ngôn ngữ.

Definition (English Meaning)

The study of the history and development of languages.

Ví dụ Thực tế với 'Historical linguistics'

  • "Historical linguistics has traced the origins of many modern European languages back to Proto-Indo-European."

    "Ngôn ngữ học lịch sử đã truy nguyên nguồn gốc của nhiều ngôn ngữ châu Âu hiện đại trở lại Proto-Indo-European."

  • "The principles of historical linguistics help us understand how language families are related."

    "Các nguyên tắc của ngôn ngữ học lịch sử giúp chúng ta hiểu các ngữ hệ liên quan đến nhau như thế nào."

  • "Applying historical linguistics, scholars can reconstruct ancient languages."

    "Áp dụng ngôn ngữ học lịch sử, các học giả có thể tái tạo lại các ngôn ngữ cổ đại."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Historical linguistics'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: historical linguistics
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ngôn ngữ học

Ghi chú Cách dùng 'Historical linguistics'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Historical linguistics, also known as diachronic linguistics, examines how languages change over time. It contrasts with synchronic linguistics, which studies languages at a specific point in time. It involves reconstructing earlier forms of languages, identifying language families, and explaining the causes of language change.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Historical linguistics'

Rule: tenses-future-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time she graduates, she will have studied historical linguistics for four years.
Đến khi cô ấy tốt nghiệp, cô ấy sẽ đã học ngôn ngữ học lịch sử được bốn năm.
Phủ định
They won't have completed their research in historical linguistics by the end of the semester.
Họ sẽ không hoàn thành nghiên cứu của họ về ngôn ngữ học lịch sử vào cuối học kỳ.
Nghi vấn
Will he have become an expert in historical linguistics by the time he publishes his book?
Liệu anh ấy có trở thành một chuyên gia về ngôn ngữ học lịch sử vào thời điểm anh ấy xuất bản cuốn sách của mình không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)