(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ hydrophilicity
C1

hydrophilicity

noun

Nghĩa tiếng Việt

tính ưa nước tính ái nước khả năng hút nước
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Hydrophilicity'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Tính chất hút nước, ái nước.

Definition (English Meaning)

The property of being attracted to water.

Ví dụ Thực tế với 'Hydrophilicity'

  • "The hydrophilicity of the coating allows the water to spread evenly."

    "Tính hút nước của lớp phủ cho phép nước lan đều."

  • "The hydrophilicity of the membrane is crucial for its filtration efficiency."

    "Tính hút nước của màng là rất quan trọng đối với hiệu quả lọc của nó."

  • "Increasing the hydrophilicity of a material can improve its biocompatibility."

    "Tăng tính hút nước của một vật liệu có thể cải thiện khả năng tương thích sinh học của nó."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Hydrophilicity'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

surface tension(sức căng bề mặt)
wettability(khả năng thấm ướt)
adhesion(sự bám dính)

Lĩnh vực (Subject Area)

Hóa học Vật lý

Ghi chú Cách dùng 'Hydrophilicity'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Hydrophilicity mô tả khả năng của một phân tử hoặc bề mặt thu hút và tương tác với nước. Nó trái ngược với hydrophobicity (tính kị nước). Mức độ hydrophilicity ảnh hưởng đến khả năng hòa tan, thấm ướt và các tương tác bề mặt.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

‘Hydrophilicity of a material’ (tính hút nước của một vật liệu). ‘Hydrophilicity in polymers’ (tính hút nước trong polyme).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Hydrophilicity'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)