(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ ill-fitting
B2

ill-fitting

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

không vừa lệch lạc không hợp
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Ill-fitting'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Không vừa vặn; sai kích cỡ hoặc hình dáng.

Definition (English Meaning)

Not fitting well; of the wrong size or shape.

Ví dụ Thực tế với 'Ill-fitting'

  • "The jacket was ill-fitting and uncomfortable."

    "Cái áo khoác không vừa vặn và khó chịu."

  • "She returned the dress because it was ill-fitting."

    "Cô ấy trả lại chiếc váy vì nó không vừa vặn."

  • "He felt self-conscious in his ill-fitting suit."

    "Anh ấy cảm thấy ngại ngùng trong bộ vest không vừa vặn của mình."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Ill-fitting'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: ill-fitting
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

poorly fitted(không vừa vặn)
unflattering(làm xấu dáng)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Quần áo Thời trang Mô tả chung

Ghi chú Cách dùng 'Ill-fitting'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường dùng để mô tả quần áo, giày dép hoặc các vật dụng khác cần có kích thước phù hợp. Nhấn mạnh sự khó chịu hoặc không phù hợp do kích thước hoặc hình dáng không đúng. Khác với 'loose-fitting' (rộng rãi) hoặc 'tight-fitting' (chật chội) ở chỗ nó chỉ sự không vừa vặn một cách tổng thể, chứ không chỉ một khía cạnh cụ thể.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Ill-fitting'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)