(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ impossible
B2

impossible

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

không thể bất khả thi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Impossible'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Không thể xảy ra, tồn tại hoặc thực hiện được.

Definition (English Meaning)

Not able to occur, exist, or be done.

Ví dụ Thực tế với 'Impossible'

  • "It's impossible to please everyone."

    "Không thể làm hài lòng tất cả mọi người."

  • "It seemed impossible at first, but we eventually succeeded."

    "Ban đầu có vẻ không thể, nhưng cuối cùng chúng ta đã thành công."

  • "The task is not impossible, but it will require a lot of effort."

    "Nhiệm vụ này không phải là bất khả thi, nhưng nó sẽ đòi hỏi rất nhiều nỗ lực."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Impossible'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

dream(giấc mơ)
challenge(thử thách)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chung

Ghi chú Cách dùng 'Impossible'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'impossible' nhấn mạnh sự không thể thực hiện hoặc xảy ra do những hạn chế hoặc quy tắc tự nhiên. Nó mạnh hơn so với 'unlikely' (ít có khả năng) hoặc 'difficult' (khó khăn). Ví dụ, việc đảo ngược thời gian là điều impossible (không thể) theo hiểu biết hiện tại của chúng ta về vật lý.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

for to

'Impossible for': chỉ ra ai hoặc cái gì không thể làm điều gì đó. Ví dụ: 'It's impossible for me to finish this task today.' ('Impossible to': chỉ ra điều gì đó không thể được thực hiện. Ví dụ: 'It's impossible to predict the future.')

Ngữ pháp ứng dụng với 'Impossible'

Rule: clauses-relative-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The task, which many found impossible, was actually completed in under a week.
Nhiệm vụ, mà nhiều người cho là không thể, thực sự đã được hoàn thành trong vòng chưa đầy một tuần.
Phủ định
He attempted a feat that most considered impossible, but he didn't succeed.
Anh ấy đã cố gắng một kỳ công mà hầu hết coi là không thể, nhưng anh ấy đã không thành công.
Nghi vấn
Is there a solution to the problem, which seems impossibly complex to us?
Có giải pháp nào cho vấn đề này không, một vấn đề dường như phức tạp đến mức không thể giải quyết được đối với chúng ta?

Rule: parts-of-speech-gerunds

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Considering something impossible often prevents success.
Việc coi một điều gì đó là không thể thường cản trở thành công.
Phủ định
Avoiding considering all options isn't impossible in most cases.
Tránh việc cân nhắc tất cả các lựa chọn không phải là không thể trong hầu hết các trường hợp.
Nghi vấn
Is imagining the impossible motivating you?
Việc tưởng tượng điều không thể có đang thúc đẩy bạn không?

Rule: sentence-conditionals-third

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If I had studied harder, it would have been impossible for me to fail the exam.
Nếu tôi học hành chăm chỉ hơn, việc tôi trượt kỳ thi đã là điều không thể xảy ra.
Phủ định
If he hadn't practiced so much, it would not have been impossible for him to lose the competition.
Nếu anh ấy không luyện tập nhiều như vậy, việc anh ấy thua cuộc thi đã không phải là điều không thể xảy ra.
Nghi vấn
Would it have been impossible for her to win the race if she had not had the best coach?
Liệu cô ấy có không thể thắng cuộc đua nếu cô ấy không có huấn luyện viên giỏi nhất không?

Rule: tenses-past-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
It was impossible for him to finish the race after his injury.
Việc anh ấy hoàn thành cuộc đua sau khi bị thương là điều không thể.
Phủ định
The task didn't seem impossible at first, but it became so later.
Nhiệm vụ lúc đầu có vẻ không bất khả thi, nhưng sau đó nó trở nên như vậy.
Nghi vấn
Was it impossible to reach a compromise during the negotiation?
Có phải là không thể đạt được thỏa hiệp trong quá trình đàm phán không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)