(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ incontinence
C1

incontinence

noun

Nghĩa tiếng Việt

không tự chủ tiểu không tự chủ đại tiện không tự chủ mất kiểm soát bài tiết
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Incontinence'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sự không kiểm soát được việc đi tiểu hoặc đại tiện.

Definition (English Meaning)

The inability to control when you urinate or defecate.

Ví dụ Thực tế với 'Incontinence'

  • "Urinary incontinence is a common problem, especially among older women."

    "Tiểu không tự chủ là một vấn đề phổ biến, đặc biệt là ở phụ nữ lớn tuổi."

  • "She suffers from incontinence after the surgery."

    "Cô ấy bị chứng không tự chủ sau ca phẫu thuật."

  • "Stress incontinence can be improved with pelvic floor exercises."

    "Tiểu không tự chủ do căng thẳng có thể được cải thiện bằng các bài tập sàn chậu."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Incontinence'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

lack of restraint(thiếu kiềm chế)
loss of control(mất kiểm soát)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Incontinence'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'incontinence' thường được dùng trong ngữ cảnh y học, mô tả tình trạng mất kiểm soát chức năng bài tiết. Mức độ nghiêm trọng có thể khác nhau, từ rò rỉ nhẹ đến mất kiểm soát hoàn toàn. Cần phân biệt với 'retention' (bí tiểu, bí đại tiện) là trạng thái ngược lại.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

Thường đi với 'of' để chỉ nguyên nhân hoặc đối tượng của sự mất kiểm soát (ví dụ: incontinence of urine).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Incontinence'

Rule: tenses-future-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time she's eighty, she will have developed incontinence due to weakened pelvic floor muscles.
Đến khi bà ấy tám mươi tuổi, bà ấy sẽ bị chứng tiểu không tự chủ do các cơ sàn chậu suy yếu.
Phủ định
He won't have overcome his incontinence even after months of physical therapy.
Anh ấy sẽ không vượt qua được chứng tiểu không tự chủ của mình ngay cả sau nhiều tháng vật lý trị liệu.
Nghi vấn
Will the surgery have cured her incontinence by the end of the year?
Liệu ca phẫu thuật có chữa khỏi chứng tiểu không tự chủ của cô ấy vào cuối năm nay không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)