(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ inguinal hernia
C1

inguinal hernia

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

thoát vị bẹn
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Inguinal hernia'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Thoát vị bẹn là tình trạng một phần của nội tạng (thường là ruột hoặc mỡ mạc treo) chui qua một điểm yếu hoặc lỗ hổng trong thành bụng ở vùng bẹn.

Definition (English Meaning)

A protrusion of abdominal-cavity contents through the inguinal canal.

Ví dụ Thực tế với 'Inguinal hernia'

  • "He was diagnosed with an inguinal hernia and needed surgery."

    "Anh ấy được chẩn đoán bị thoát vị bẹn và cần phẫu thuật."

  • "The doctor explained the procedure for repairing the inguinal hernia."

    "Bác sĩ giải thích thủ thuật sửa chữa thoát vị bẹn."

  • "Lifting heavy objects can increase the risk of developing an inguinal hernia."

    "Nâng vật nặng có thể làm tăng nguy cơ phát triển thoát vị bẹn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Inguinal hernia'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: inguinal hernia
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

groin hernia(thoát vị háng)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

femoral hernia(thoát vị đùi)
umbilical hernia(thoát vị rốn)
hiatal hernia(thoát vị hoành)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Inguinal hernia'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thoát vị bẹn là một loại thoát vị phổ biến, đặc biệt ở nam giới. Nó xảy ra khi một phần của ruột hoặc mô mỡ trồi qua ống bẹn, một ống dẫn ở vùng bẹn. Thoát vị bẹn có thể gây đau, khó chịu và có thể cần phẫu thuật để sửa chữa.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

‘of’ dùng để chỉ thành phần thoát vị (e.g., a hernia of the bowel). ‘in’ dùng để chỉ vị trí của thoát vị (e.g., hernia in the groin).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Inguinal hernia'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)