(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ insatiably
C1

insatiably

Trạng từ

Nghĩa tiếng Việt

một cách vô độ một cách tham lam một cách không thể thỏa mãn hết sức tham lam
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Insatiably'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một cách không thể thỏa mãn được; luôn muốn nhiều hơn.

Definition (English Meaning)

In a way that is impossible to satisfy; always wanting more.

Ví dụ Thực tế với 'Insatiably'

  • "He read insatiably, devouring every book he could find."

    "Anh ấy đọc một cách vô độ, ngấu nghiến mọi cuốn sách anh ấy có thể tìm thấy."

  • "The company insatiably pursued new markets."

    "Công ty theo đuổi các thị trường mới một cách vô độ."

  • "She collected art insatiably, filling every room in her house."

    "Cô ấy sưu tầm nghệ thuật một cách vô độ, lấp đầy mọi căn phòng trong nhà."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Insatiably'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adverb: insatiably
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

avarice(sự tham lam)
desire(sự khao khát)
hunger(sự đói khát)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chung

Ghi chú Cách dùng 'Insatiably'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'insatiably' nhấn mạnh sự khao khát, ham muốn một cách vô độ, không có điểm dừng, thường mang sắc thái tiêu cực. Nó khác với 'eagerly' (háo hức) ở chỗ 'eagerly' chỉ đơn giản thể hiện sự mong muốn mạnh mẽ, còn 'insatiably' ngụ ý sự tham lam hoặc không thể hài lòng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Insatiably'

Rule: parts-of-speech-interjections

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Wow, he devoured that book insatiably; I've never seen anyone read so fast!
Chà, anh ấy ngấu nghiến cuốn sách đó một cách ngấu nghiến; tôi chưa bao giờ thấy ai đọc nhanh như vậy!
Phủ định
Alas, she didn't pursue her dreams insatiably, and now regrets not trying harder.
Than ôi, cô ấy đã không theo đuổi ước mơ của mình một cách tham lam, và bây giờ hối hận vì đã không cố gắng hơn.
Nghi vấn
Good heavens, does he insatiably crave knowledge, or is he just trying to impress us?
Lạy chúa, có phải anh ấy khao khát kiến thức một cách vô độ, hay anh ấy chỉ đang cố gắng gây ấn tượng với chúng ta?

Rule: sentence-conditionals-first

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If he has more money, he will insatiably buy more and more things.
Nếu anh ấy có nhiều tiền hơn, anh ấy sẽ mua ngày càng nhiều thứ một cách không biết chán.
Phủ định
If she doesn't control her desires, she will insatiably want everything she sees.
Nếu cô ấy không kiểm soát ham muốn của mình, cô ấy sẽ muốn mọi thứ cô ấy nhìn thấy một cách không biết chán.
Nghi vấn
Will he insatiably pursue fame if he gets a taste of success?
Liệu anh ấy có theo đuổi danh vọng một cách không biết chán nếu anh ấy nếm trải thành công?

Rule: sentence-reported-speech

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She said that she ate insatiably whenever she was stressed.
Cô ấy nói rằng cô ấy ăn một cách vô độ mỗi khi cô ấy bị căng thẳng.
Phủ định
He told me that he did not read insatiably, but selectively.
Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy không đọc một cách vô độ, mà có chọn lọc.
Nghi vấn
She asked if he had been shopping insatiably online last night.
Cô ấy hỏi liệu anh ấy có mua sắm trực tuyến một cách vô độ vào tối qua không.

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time she finishes her PhD, she will have been studying insatiably, driven by an unquenchable thirst for knowledge.
Vào thời điểm cô ấy hoàn thành bằng Tiến sĩ, cô ấy sẽ đã học tập một cách không biết mệt mỏi, được thúc đẩy bởi một khát khao kiến thức không thể dập tắt.
Phủ định
He won't have been working insatiably on the project, as he's been taking frequent breaks and procrastinating.
Anh ấy sẽ không làm việc một cách không biết mệt mỏi cho dự án, vì anh ấy đã nghỉ giải lao thường xuyên và trì hoãn.
Nghi vấn
Will they have been searching insatiably for a solution before the deadline?
Liệu họ có đã tìm kiếm một giải pháp một cách không biết mệt mỏi trước thời hạn không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)