(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ just advantage
B2

just advantage

Cụm danh từ

Nghĩa tiếng Việt

lợi thế chính đáng lợi thế công bằng lợi thế có được một cách xứng đáng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Just advantage'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một lợi thế công bằng hoặc có thể biện minh về mặt đạo đức.

Definition (English Meaning)

A fair or morally justifiable advantage.

Ví dụ Thực tế với 'Just advantage'

  • "Having a strong work ethic can be a just advantage in the competitive job market."

    "Có một đạo đức làm việc mạnh mẽ có thể là một lợi thế công bằng trong thị trường việc làm cạnh tranh."

  • "His hard work gave him a just advantage in the exam."

    "Sự chăm chỉ của anh ấy đã mang lại cho anh ấy một lợi thế công bằng trong kỳ thi."

  • "They sought to create a just advantage for smaller businesses."

    "Họ đã tìm cách tạo ra một lợi thế công bằng cho các doanh nghiệp nhỏ hơn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Just advantage'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: just
  • Adverb: just
  • Noun2: advantage
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

unfair advantage(lợi thế không công bằng)
undeserved advantage(lợi thế không xứng đáng)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế Luật Đạo đức

Ghi chú Cách dùng 'Just advantage'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được sử dụng để nhấn mạnh rằng lợi thế đạt được là hợp lý và không gây bất công cho người khác. Nó mang ý nghĩa về sự công bằng, đạo đức và tính hợp lệ của lợi thế đó. Sự khác biệt với 'unfair advantage' nằm ở chỗ 'just advantage' không tạo ra sự bất bình đẳng mà được coi là xứng đáng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Just advantage'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)