(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ keen on
B1

keen on

Tính từ + Giới từ

Nghĩa tiếng Việt

thích quan tâm hâm mộ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Keen on'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Rất thích thú, quan tâm đến điều gì hoặc ai đó.

Definition (English Meaning)

Very interested in something or someone.

Ví dụ Thực tế với 'Keen on'

  • "She is very keen on playing tennis."

    "Cô ấy rất thích chơi tennis."

  • "He's keen on her."

    "Anh ấy thích cô ấy."

  • "I'm not very keen on spicy food."

    "Tôi không thích đồ ăn cay lắm."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Keen on'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Keen on'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ 'keen on' diễn tả sự thích thú, quan tâm mạnh mẽ đến một người, một vật hoặc một hoạt động nào đó. Mức độ thích thú thường cao hơn so với 'like'. Có thể dùng để diễn tả sở thích hoặc sự quan tâm đến một mối quan hệ tình cảm.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

on

Giới từ 'on' đi sau tính từ 'keen' để chỉ đối tượng mà sự thích thú hướng đến. 'Keen on' luôn đi cùng với giới từ 'on'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Keen on'

Rule: tenses-past-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She was keen on learning Spanish last year.
Cô ấy đã rất thích học tiếng Tây Ban Nha năm ngoái.
Phủ định
They weren't keen on going to the concert yesterday.
Họ không thích đi xem buổi hòa nhạc ngày hôm qua.
Nghi vấn
Was he keen on playing football when he was a child?
Anh ấy có thích chơi bóng đá khi còn bé không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)