(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ lexis
C1

lexis

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

vốn từ vựng tổng vốn từ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Lexis'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Tổng vốn từ vựng của một người, một ngôn ngữ hoặc một lĩnh vực kiến thức.

Definition (English Meaning)

The vocabulary of a person, language, or branch of knowledge.

Ví dụ Thực tế với 'Lexis'

  • "The lexis of legal English is often difficult for non-lawyers to understand."

    "Vốn từ vựng của tiếng Anh pháp lý thường khó hiểu đối với những người không phải là luật sư."

  • "Her lexis reflects her extensive reading."

    "Vốn từ vựng của cô ấy phản ánh việc cô ấy đọc rất nhiều."

  • "The lexis of computer science is constantly evolving."

    "Vốn từ vựng của khoa học máy tính liên tục phát triển."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Lexis'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: lexis
  • Adjective: lexical
  • Adverb: lexically
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

vocabulary(vốn từ vựng)
lexicon(từ điển (trong đầu/trí nhớ))

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ngôn ngữ học

Ghi chú Cách dùng 'Lexis'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Lexis đề cập đến toàn bộ vốn từ vựng, bao gồm cả từ đơn, thành ngữ, cụm từ cố định và các đơn vị từ vựng khác. Nó rộng hơn 'vocabulary', có thể chỉ tập trung vào các từ đơn lẻ. 'Lexicon' là một từ đồng nghĩa thường được sử dụng, đặc biệt là trong ngữ cảnh của tâm lý học ngôn ngữ và khoa học máy tính.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Lexis'

Rule: parts-of-speech-adverbs

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The linguist analyzed the text lexically to identify patterns.
Nhà ngôn ngữ học đã phân tích văn bản về mặt từ vựng để xác định các mẫu.
Phủ định
She did not lexically examine the document, overlooking subtle nuances.
Cô ấy đã không kiểm tra tài liệu một cách từ vựng, bỏ qua những sắc thái tinh tế.
Nghi vấn
Did the students lexically categorize the words to understand their meanings?
Các sinh viên có phân loại các từ theo từ vựng để hiểu ý nghĩa của chúng không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)