(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ liberals
C1

liberals

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

những người theo chủ nghĩa tự do phái tự do người có tư tưởng tiến bộ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Liberals'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Những người thường tin rằng chính phủ nên tích cực hỗ trợ sự thay đổi chính trị và xã hội.

Definition (English Meaning)

People who generally believe that the government should actively support social and political change.

Ví dụ Thực tế với 'Liberals'

  • "Liberals advocate for policies that promote equality and social justice."

    "Những người theo chủ nghĩa tự do ủng hộ các chính sách thúc đẩy sự bình đẳng và công bằng xã hội."

  • "Many liberals support universal healthcare."

    "Nhiều người theo chủ nghĩa tự do ủng hộ chăm sóc sức khỏe toàn dân."

  • "The liberal arts curriculum emphasizes critical thinking and creativity."

    "Chương trình đào tạo khoa học nhân văn chú trọng tư duy phản biện và sự sáng tạo."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Liberals'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: liberals
  • Adjective: liberal
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

progressives(những người cấp tiến)
left-wingers(những người cánh tả)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

socialism(chủ nghĩa xã hội)
capitalism(chủ nghĩa tư bản)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chính trị Xã hội

Ghi chú Cách dùng 'Liberals'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'liberals' thường được dùng để chỉ những người có quan điểm chính trị tiến bộ, ủng hộ quyền tự do cá nhân, công bằng xã hội, và vai trò lớn hơn của chính phủ trong việc giải quyết các vấn đề xã hội. Sắc thái nghĩa có thể thay đổi tùy theo bối cảnh văn hóa và chính trị của từng quốc gia.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

Khi sử dụng 'of', nó thường để chỉ một nhóm lớn hơn mà 'liberals' là một phần trong đó. Ví dụ: 'a coalition of liberals and progressives'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Liberals'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)