(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ lipase
C1

lipase

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

enzym lipase men lipase
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Lipase'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một enzyme xúc tác quá trình thủy phân chất béo (lipid).

Definition (English Meaning)

An enzyme that catalyzes the hydrolysis of fats (lipids).

Ví dụ Thực tế với 'Lipase'

  • "The pancreas secretes lipase to help digest fats."

    "Tuyến tụy tiết ra lipase để giúp tiêu hóa chất béo."

  • "Lipase activity can be measured in the blood to diagnose pancreatic disorders."

    "Hoạt động của lipase có thể được đo trong máu để chẩn đoán các rối loạn tuyến tụy."

  • "Some bacteria produce lipase that can break down oils."

    "Một số vi khuẩn sản xuất lipase có thể phân hủy dầu."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Lipase'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: lipase
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Sinh hóa Y học

Ghi chú Cách dùng 'Lipase'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Lipase là một loại enzyme thiết yếu cho quá trình tiêu hóa chất béo trong cơ thể. Nó hoạt động bằng cách phá vỡ các phân tử chất béo thành các axit béo và glycerol, giúp cơ thể dễ dàng hấp thụ. Lipase có nguồn gốc từ tuyến tụy, dạ dày và ruột non.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

in: thường dùng để chỉ vị trí hoặc môi trường hoạt động của lipase (e.g., 'lipase in the pancreas'). of: thường dùng để chỉ nguồn gốc hoặc chức năng của lipase (e.g., 'a source of lipase').

Ngữ pháp ứng dụng với 'Lipase'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)