(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ masquerade ball
B2

masquerade ball

noun

Nghĩa tiếng Việt

dạ hội hóa trang tiệc hóa trang có đeo mặt nạ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Masquerade ball'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một buổi dạ hội hóa trang, nơi mọi người tham dự đeo mặt nạ và mặc trang phục lộng lẫy, thường được tổ chức vào ban đêm.

Definition (English Meaning)

A social gathering of people wearing masks and elaborate costumes, often held at night.

Ví dụ Thực tế với 'Masquerade ball'

  • "They met at a masquerade ball and fell in love."

    "Họ đã gặp nhau tại một buổi dạ hội hóa trang và yêu nhau."

  • "The annual masquerade ball is a highlight of the social calendar."

    "Dạ hội hóa trang hàng năm là một điểm nổi bật của lịch trình xã hội."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Masquerade ball'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: masquerade ball
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

masked ball(dạ hội có đeo mặt nạ)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

costume party(tiệc hóa trang)
gala(buổi dạ tiệc lớn)
ball(buổi dạ hội)

Lĩnh vực (Subject Area)

Văn hóa Lịch sử Giải trí

Ghi chú Cách dùng 'Masquerade ball'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Masquerade ball thường mang tính chất trang trọng, bí ẩn và lãng mạn. Nó gợi nhớ đến các sự kiện lịch sử trong giới quý tộc châu Âu. Không nên nhầm lẫn với 'costume party' (tiệc hóa trang) vốn có tính chất vui nhộn, thoải mái hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

at to

'at a masquerade ball' chỉ địa điểm diễn ra sự kiện. 'to a masquerade ball' chỉ hành động tham gia sự kiện.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Masquerade ball'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)