(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ mistreat
B2

mistreat

Động từ

Nghĩa tiếng Việt

ngược đãi đối xử tệ bạc hành hạ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Mistreat'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Đối xử tệ bạc, ngược đãi, hành hạ ai đó hoặc cái gì đó một cách tồi tệ hoặc không công bằng.

Definition (English Meaning)

To treat someone or something badly or unfairly.

Ví dụ Thực tế với 'Mistreat'

  • "It is wrong to mistreat animals."

    "Ngược đãi động vật là sai trái."

  • "Children who are mistreated often have emotional problems."

    "Trẻ em bị ngược đãi thường gặp các vấn đề về cảm xúc."

  • "The company was accused of mistreating its employees."

    "Công ty bị cáo buộc ngược đãi nhân viên của mình."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Mistreat'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: mistreat
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Xã hội

Ghi chú Cách dùng 'Mistreat'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'mistreat' nhấn mạnh hành động đối xử một cách sai trái và gây hại, có thể là về thể chất, tinh thần hoặc cảm xúc. So với 'abuse', 'mistreat' có thể ít nghiêm trọng hơn, nhưng vẫn chỉ ra sự thiếu tôn trọng và quan tâm. 'Maltreat' là một từ đồng nghĩa gần gũi, nhưng 'mistreat' phổ biến hơn trong cách sử dụng hàng ngày.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

by

Thường được sử dụng trong câu bị động để chỉ ai là người thực hiện hành động ngược đãi: 'The animals were mistreated by the farmer.' (Những con vật bị người nông dân ngược đãi.)

Ngữ pháp ứng dụng với 'Mistreat'

Rule: sentence-active-voice

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The cruel boss mistreated his employees.
Ông chủ tàn nhẫn đã ngược đãi nhân viên của mình.
Phủ định
They didn't mistreat the animals at the zoo.
Họ đã không ngược đãi động vật tại sở thú.
Nghi vấn
Did she mistreat her stepchildren?
Cô ấy có ngược đãi con riêng của chồng không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)