(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ mudslide
B2

mudslide

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

sạt lở đất bùn dòng bùn đá
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Mudslide'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sự sạt lở đất bùn; dòng bùn đá.

Definition (English Meaning)

A landslide of mud.

Ví dụ Thực tế với 'Mudslide'

  • "The recent heavy rains triggered a devastating mudslide in the mountain village."

    "Trận mưa lớn gần đây đã gây ra một vụ sạt lở đất bùn kinh hoàng ở ngôi làng trên núi."

  • "Several homes were destroyed by the mudslide."

    "Một vài ngôi nhà đã bị phá hủy bởi trận sạt lở đất bùn."

  • "Scientists are studying the causes of the mudslide to prevent future occurrences."

    "Các nhà khoa học đang nghiên cứu nguyên nhân của trận sạt lở đất bùn để ngăn chặn những sự việc tương tự trong tương lai."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Mudslide'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: mudslide
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Địa chất học Khoa học môi trường Tin tức

Ghi chú Cách dùng 'Mudslide'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'mudslide' dùng để chỉ hiện tượng đất bùn, thường sau mưa lớn hoặc tuyết tan, trượt xuống dốc nhanh chóng. Nó khác với 'landslide' ở chỗ thành phần chủ yếu là bùn thay vì đá và đất. Mức độ nguy hiểm của mudslide phụ thuộc vào khối lượng bùn, tốc độ trượt và địa hình.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in caused by affected by

'in' dùng để chỉ địa điểm xảy ra mudslide (e.g., mudslides in California). 'caused by' dùng để chỉ nguyên nhân gây ra mudslide (e.g., mudslides caused by heavy rain). 'affected by' dùng để chỉ khu vực hoặc người bị ảnh hưởng bởi mudslide (e.g., areas affected by the mudslide).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Mudslide'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)