(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ nefariously
C1

nefariously

Adverb

Nghĩa tiếng Việt

một cách gian xảo một cách độc ác một cách tồi tệ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Nefariously'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một cách gian ác, độc ác; một cách tồi tệ.

Definition (English Meaning)

In a wicked or villainous manner; wickedly.

Ví dụ Thực tế với 'Nefariously'

  • "The company nefariously manipulated its accounts to avoid paying taxes."

    "Công ty đã gian xảo thao túng tài khoản của mình để trốn thuế."

  • "He nefariously plotted to overthrow the government."

    "Hắn đã gian xảo âm mưu lật đổ chính phủ."

  • "The CEO nefariously embezzled millions of dollars from the company."

    "Vị CEO đã gian xảo biển thủ hàng triệu đô la từ công ty."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Nefariously'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adverb: nefariously
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

wickedly(một cách độc ác)
villainously(một cách gian xảo)
evilly(một cách tồi tệ)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Luật pháp Đạo đức

Ghi chú Cách dùng 'Nefariously'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'nefariously' thường được sử dụng để mô tả hành động hoặc kế hoạch được thực hiện một cách bí mật và với ý định xấu, gây hại hoặc lừa dối. Nó nhấn mạnh sự tồi tệ và đạo đức giả của hành động. So với 'wickedly', 'nefariously' mang tính trang trọng hơn và thường liên quan đến các hành vi phạm pháp hoặc vi phạm đạo đức nghiêm trọng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Nefariously'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)