(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ nonalignment
C1

nonalignment

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

không liên kết chính sách không liên kết trung lập tích cực
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Nonalignment'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Chính sách hoặc trạng thái không liên kết với bất kỳ khối quyền lực hoặc liên minh lớn nào.

Definition (English Meaning)

The policy or status of not being aligned with any major power bloc or alliance.

Ví dụ Thực tế với 'Nonalignment'

  • "The country maintained a policy of nonalignment throughout the Cold War."

    "Quốc gia duy trì chính sách không liên kết trong suốt Chiến tranh Lạnh."

  • "The Non-Aligned Movement played a significant role in decolonization."

    "Phong trào Không Liên kết đóng một vai trò quan trọng trong quá trình phi thực dân hóa."

  • "Many developing nations adopted a policy of nonalignment to avoid becoming pawns in the superpower rivalry."

    "Nhiều quốc gia đang phát triển đã áp dụng chính sách không liên kết để tránh trở thành con tốt trong cuộc đối đầu giữa các siêu cường."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Nonalignment'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

alignment(liên kết)
alliance(liên minh)

Từ liên quan (Related Words)

Third World(Thế giới thứ ba)
Cold War(Chiến tranh Lạnh)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chính trị quốc tế

Ghi chú Cách dùng 'Nonalignment'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thuật ngữ này đặc biệt quan trọng trong bối cảnh Chiến tranh Lạnh, khi nhiều quốc gia cố gắng duy trì sự trung lập giữa Hoa Kỳ và Liên Xô. Nó không chỉ đơn thuần là 'trung lập' mà còn bao hàm việc tích cực thúc đẩy hòa bình và hợp tác quốc tế, đồng thời phản đối chủ nghĩa thực dân và đế quốc.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of to

‘of’ được dùng để chỉ bản chất của một chính sách. Ví dụ: 'the policy of nonalignment'. ‘to’ có thể được dùng để chỉ sự cam kết đối với chính sách này, ví dụ: 'a commitment to nonalignment'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Nonalignment'

Rule: sentence-conditionals-first

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If the country maintains its nonalignment, it will likely avoid future conflicts.
Nếu quốc gia duy trì chính sách không liên kết, quốc gia đó có khả năng tránh được các xung đột trong tương lai.
Phủ định
If a nation doesn't adopt a nonaligned stance, it may become entangled in international disputes.
Nếu một quốc gia không áp dụng lập trường không liên kết, quốc gia đó có thể bị vướng vào các tranh chấp quốc tế.
Nghi vấn
Will a country prosper if it remains nonaligned?
Liệu một quốc gia có thịnh vượng nếu quốc gia đó giữ vững sự không liên kết?

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the end of the conference, the delegates will have been discussing nonalignment for three consecutive days.
Vào cuối hội nghị, các đại biểu sẽ đã thảo luận về phong trào không liên kết trong ba ngày liên tiếp.
Phủ định
By 2030, many countries won't have been adhering to a nonaligned foreign policy for very long due to increasing global pressures.
Đến năm 2030, nhiều quốc gia sẽ chưa tuân thủ chính sách đối ngoại không liên kết được lâu do áp lực toàn cầu ngày càng tăng.
Nghi vấn
Will the new government have been maintaining its nonaligned stance for more than a year before the next election?
Liệu chính phủ mới sẽ duy trì lập trường không liên kết của mình trong hơn một năm trước cuộc bầu cử tiếp theo chứ?

Rule: tenses-present-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The country has maintained its nonaligned status throughout the recent conflicts.
Quốc gia đã duy trì trạng thái không liên kết của mình trong suốt các cuộc xung đột gần đây.
Phủ định
They have not always been nonaligned; they used to have strong ties with one superpower.
Họ không phải lúc nào cũng không liên kết; họ đã từng có mối quan hệ chặt chẽ với một siêu cường.
Nghi vấn
Has the movement towards nonalignment gained momentum in the past decade?
Phong trào hướng tới không liên kết có được đà phát triển trong thập kỷ qua không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)