(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ oldness
B2

oldness

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

sự già nua tuổi già sự cũ kỹ tính cổ kính
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Oldness'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Trạng thái già nua; tuổi cao.

Definition (English Meaning)

The state of being old; advanced age.

Ví dụ Thực tế với 'Oldness'

  • "She accepted the oldness of the house with grace."

    "Cô ấy chấp nhận sự cũ kỹ của ngôi nhà một cách duyên dáng."

  • "The oldness of the building was part of its charm."

    "Sự cổ kính của tòa nhà là một phần tạo nên nét quyến rũ của nó."

  • "He was stooped over with the oldness of his years."

    "Ông ấy còng lưng vì tuổi cao."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Oldness'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: oldness
  • Adjective: old
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

newness(sự mới mẻ)
youth(tuổi trẻ)

Từ liên quan (Related Words)

aging(sự lão hóa)
elderly(người cao tuổi)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Oldness'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'oldness' thường được dùng để chỉ sự già cỗi, sự lâu đời, hoặc những đặc điểm liên quan đến tuổi già. Nó có thể mang sắc thái trung lập hoặc tiêu cực, tùy thuộc vào ngữ cảnh. So với 'age', 'oldness' nhấn mạnh hơn vào trạng thái chứ không chỉ đơn thuần là số năm.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

Khi đi với giới từ 'of', 'oldness' thường diễn tả đặc tính, phẩm chất thuộc về sự già nua. Ví dụ: 'the problems of oldness'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Oldness'

Rule: sentence-conditionals-mixed

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If she hadn't valued oldness so much, she would travel the world now.
Nếu cô ấy không coi trọng sự lâu đời đến vậy, giờ cô ấy đã đi du lịch khắp thế giới rồi.
Phủ định
If the house weren't so old, we wouldn't have had to spend so much on repairs.
Nếu ngôi nhà không quá cũ, chúng tôi đã không phải chi quá nhiều tiền cho việc sửa chữa.
Nghi vấn
If he had not been so old, would he be able to continue working?
Nếu ông ấy không quá già, liệu ông ấy có thể tiếp tục làm việc không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)