oligoclase
nounNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Oligoclase'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Một khoáng vật thuộc nhóm fenspat plagioclase, là một biến thể giàu natri.
Definition (English Meaning)
A mineral of the plagioclase feldspar series, being a sodium-rich variety.
Ví dụ Thực tế với 'Oligoclase'
-
"Oligoclase is a common constituent of granite."
"Oligoclase là một thành phần phổ biến của đá granite."
-
"The geologist identified the mineral as oligoclase."
"Nhà địa chất xác định khoáng chất đó là oligoclase."
Từ loại & Từ liên quan của 'Oligoclase'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: oligoclase
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Oligoclase'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Oligoclase là một khoáng vật silicat thuộc nhóm fenspat plagioclase. Nó là một dung dịch rắn giữa albite (NaAlSi3O8) và anorthite (CaAl2Si2O8), với albite chiếm ưu thế hơn. Nó có độ cứng tương đối thấp và có thể có màu trắng, xám hoặc xanh lục. Oligoclase thường được tìm thấy trong đá mácma và đá biến chất.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Ví dụ: 'Oligoclase is found *in* granite.' 'The rock sample was analysed *with* X-ray diffraction to identify oligoclase.'
Ngữ pháp ứng dụng với 'Oligoclase'
Rule: sentence-inversion
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
Geologists study oligoclase to understand the formation of certain igneous rocks.
|
Các nhà địa chất nghiên cứu oligoclase để hiểu sự hình thành của một số loại đá magma. |
| Phủ định |
Seldom have geologists found such a pure sample of oligoclase.
|
Hiếm khi các nhà địa chất tìm thấy một mẫu oligoclase tinh khiết như vậy. |