(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ ones
A2

ones

Danh từ (số nhiều)

Nghĩa tiếng Việt

những cái những người những vật
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Ones'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Số nhiều của 'one'. Được dùng để chỉ người hoặc vật thuộc một loại cụ thể.

Definition (English Meaning)

Plural of 'one'. Used to refer to people or things of a particular type.

Ví dụ Thực tế với 'Ones'

  • "These shoes are nice, but the black ones are nicer."

    "Đôi giày này đẹp, nhưng đôi màu đen thì đẹp hơn."

  • "Which apples do you want? The red ones or the green ones?"

    "Bạn muốn quả táo nào? Quả màu đỏ hay quả màu xanh lá cây?"

  • "These are the new models; the old ones were discontinued."

    "Đây là những mẫu mới; những mẫu cũ đã ngừng sản xuất."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Ones'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: ones
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

people(người)
things(vật)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Chưa có từ liên quan.

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Ones'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được dùng để tránh lặp lại danh từ đã được nhắc đến trước đó. 'Ones' thay thế cho một danh từ số nhiều. Lưu ý sự khác biệt với 'one' (số ít).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Ones'

Rule: punctuation-comma

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
These apples are ripe, but the ones on the top shelf are not, and I need the ones that are.
Những quả táo này đã chín, nhưng những quả trên kệ trên cùng thì chưa, và tôi cần những quả đã chín.
Phủ định
Those cookies aren't the ones I baked, so where are mine, and who made these?
Những chiếc bánh quy kia không phải là những chiếc tôi đã nướng, vậy bánh của tôi đâu, và ai đã làm những chiếc này?
Nghi vấn
Are these the ones you wanted, or should I get different ones, and if so, which ones?
Đây có phải là những cái bạn muốn không, hay tôi nên lấy những cái khác, và nếu vậy, thì lấy những cái nào?

Rule: sentence-conditionals-mixed

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If I had known you needed hiking boots, I would buy you ones with better ankle support now.
Nếu tôi biết bạn cần giày leo núi, tôi đã mua cho bạn những đôi có hỗ trợ mắt cá chân tốt hơn rồi.
Phủ định
If she weren't so picky, she might have chosen ones from the clearance rack.
Nếu cô ấy không quá kén chọn, cô ấy có lẽ đã chọn những cái từ kệ giảm giá rồi.
Nghi vấn
If he had broken his old glasses, would he have bought new ones immediately?
Nếu anh ấy làm hỏng kính cũ, anh ấy có mua kính mới ngay lập tức không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)