(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ outlines
B2

outlines

Danh từ (số nhiều)

Nghĩa tiếng Việt

tóm tắt phác thảo dàn ý
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Outlines'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Các ý chính của một chủ đề hoặc luận điểm; bản phác thảo.

Definition (English Meaning)

A summary of the main points of a subject or argument.

Ví dụ Thực tế với 'Outlines'

  • "The outlines of the new policy were presented at the meeting."

    "Các ý chính của chính sách mới đã được trình bày tại cuộc họp."

  • "The teacher outlines the goals of the course at the beginning of the semester."

    "Giáo viên phác thảo các mục tiêu của khóa học vào đầu học kỳ."

  • "She outlines her plans for the future in her personal statement."

    "Cô ấy tóm tắt những kế hoạch cho tương lai trong bản tường trình cá nhân của mình."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Outlines'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: outline
  • Verb: outline
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

expands(mở rộng)
details(chi tiết)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Outlines'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường dùng để chỉ các điểm chính trong một bài viết, bài nói, hoặc kế hoạch. Nó nhấn mạnh sự cấu trúc và trình bày có hệ thống. Ví dụ, một 'outline' có thể là dàn ý của một bài luận hoặc kế hoạch kinh doanh.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of for

* **of:** Thường dùng để chỉ nội dung mà outline tóm tắt. Ví dụ: 'outlines of the book' (dàn ý của cuốn sách). * **for:** Thường dùng để chỉ mục đích của outline. Ví dụ: 'outlines for the presentation' (dàn ý cho bài thuyết trình).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Outlines'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)