pancreatitis
danh từNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Pancreatitis'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Viêm tụy.
Definition (English Meaning)
Inflammation of the pancreas.
Ví dụ Thực tế với 'Pancreatitis'
-
"Heavy alcohol consumption is a common cause of chronic pancreatitis."
"Uống nhiều rượu là một nguyên nhân phổ biến gây ra viêm tụy mãn tính."
-
"The patient was diagnosed with acute pancreatitis after presenting with severe abdominal pain."
"Bệnh nhân được chẩn đoán mắc bệnh viêm tụy cấp tính sau khi đến khám với cơn đau bụng dữ dội."
Từ loại & Từ liên quan của 'Pancreatitis'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: pancreatitis
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Pancreatitis'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Pancreatitis có thể là cấp tính (xảy ra đột ngột và thường khỏi) hoặc mãn tính (xảy ra lâu dài và có thể dẫn đến tổn thương vĩnh viễn). Các nguyên nhân phổ biến bao gồm sỏi mật, lạm dụng rượu và một số loại thuốc. Mức độ nghiêm trọng có thể khác nhau từ khó chịu nhẹ đến bệnh đe dọa tính mạng.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
‘of’: được sử dụng để chỉ cơ quan bị viêm (inflammation *of* the pancreas). ‘with’: có thể được dùng để chỉ các biến chứng hoặc tình trạng liên quan đến viêm tụy (pancreatitis *with* pseudocyst formation).
Ngữ pháp ứng dụng với 'Pancreatitis'
Rule: usage-wish-if-only
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
I wish I hadn't eaten so much fatty food; now I'm dealing with pancreatitis.
|
Tôi ước tôi đã không ăn nhiều đồ ăn béo như vậy; bây giờ tôi đang phải đối phó với bệnh viêm tụy. |
| Phủ định |
If only she didn't have pancreatitis, she could enjoy her meals more.
|
Ước gì cô ấy không bị viêm tụy, cô ấy có thể thưởng thức bữa ăn của mình hơn. |
| Nghi vấn |
If only there were a way to reverse the effects of pancreatitis, wouldn't that be wonderful?
|
Ước gì có một cách để đảo ngược các tác động của bệnh viêm tụy, chẳng phải điều đó sẽ rất tuyệt vời sao? |