(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ parasitism
C1

parasitism

noun

Nghĩa tiếng Việt

sự sống ký sinh hiện tượng ký sinh
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Parasitism'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Mối quan hệ giữa hai sinh vật, trong đó một sinh vật hưởng lợi và sinh vật kia bị thiệt hại.

Definition (English Meaning)

A relationship between two organisms where one benefits at the expense of the other.

Ví dụ Thực tế với 'Parasitism'

  • "Parasitism is a widespread phenomenon in the natural world."

    "Sống ký sinh là một hiện tượng phổ biến trong thế giới tự nhiên."

  • "The study examined the effects of parasitism on the host population."

    "Nghiên cứu đã xem xét các tác động của sự ký sinh đối với quần thể vật chủ."

  • "Social parasitism is observed in some insect species."

    "Sự ký sinh xã hội được quan sát thấy ở một số loài côn trùng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Parasitism'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: parasitism
  • Adjective: parasitic
  • Adverb: parasitically
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

exploitation(sự bóc lột)
sponging(ăn bám)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Sinh học Y học

Ghi chú Cách dùng 'Parasitism'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Parasitism describes a non-mutual symbiotic relationship between species, where one species, the parasite, benefits at the expense of the other, the host. It is a type of exploitation, similar to predation but differs in the parasite typically does not kill the host immediately. The host is usually larger than the parasite.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of on

‘Parasitism in’ is used to describe the presence or study of parasitism within a specific context (e.g., parasitism in animals). ‘Parasitism of’ is used to specify the target of parasitism (e.g., parasitism of plants). ‘Parasitism on’ can refer to the parasite existing directly on the surface of the host.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Parasitism'

Rule: clauses-noun-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
That parasitism is a widespread phenomenon in nature is undeniable.
Việc ký sinh là một hiện tượng phổ biến trong tự nhiên là không thể phủ nhận.
Phủ định
Whether the parasitic relationship is beneficial to both organisms is not always the case.
Việc mối quan hệ ký sinh có lợi cho cả hai sinh vật hay không không phải lúc nào cũng đúng.
Nghi vấn
How parasitically some organisms live is truly fascinating.
Cách một số sinh vật sống ký sinh thật sự rất thú vị.

Rule: tenses-present-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Scientists have been studying parasitic relationships in the Amazon rainforest for years.
Các nhà khoa học đã và đang nghiên cứu các mối quan hệ ký sinh ở rừng mưa Amazon trong nhiều năm.
Phủ định
The organization hasn't been focusing on parasitism in endangered species lately.
Tổ chức đó đã không tập trung vào hiện tượng ký sinh ở các loài có nguy cơ tuyệt chủng gần đây.
Nghi vấn
Has the agriculture industry been experiencing increasing issues with parasitically growing weeds?
Ngành nông nghiệp có đang trải qua những vấn đề gia tăng với cỏ dại phát triển ký sinh hay không?

Rule: usage-possessives

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The insects' parasitism significantly weakened the plant.
Sự ký sinh của côn trùng đã làm suy yếu đáng kể cái cây.
Phủ định
The two scientists' findings did not include evidence of the bird's parasitism.
Những phát hiện của hai nhà khoa học không bao gồm bằng chứng về sự ký sinh của con chim.
Nghi vấn
Is that disease's parasitic behavior contributing to the local ecosystem's decline?
Hành vi ký sinh của căn bệnh đó có góp phần vào sự suy giảm của hệ sinh thái địa phương không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)