(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ pervasiveness
C1

pervasiveness

Noun

Nghĩa tiếng Việt

tính lan tỏa sự lan tràn tính phổ biến rộng rãi sự hiện diện ở khắp mọi nơi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Pervasiveness'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sự lan tỏa rộng rãi hoặc sự hiện diện ở khắp mọi nơi trong một khu vực hoặc một nhóm người.

Definition (English Meaning)

The quality of spreading widely or being present throughout an area or group of people.

Ví dụ Thực tế với 'Pervasiveness'

  • "The pervasiveness of technology in modern society is undeniable."

    "Không thể phủ nhận sự lan tỏa của công nghệ trong xã hội hiện đại."

  • "We need to address the pervasiveness of corruption within the system."

    "Chúng ta cần giải quyết sự lan tràn của tham nhũng trong hệ thống."

  • "The pervasiveness of online advertising is increasingly irritating."

    "Sự lan tỏa của quảng cáo trực tuyến ngày càng gây khó chịu."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Pervasiveness'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

influence(sự ảnh hưởng)
impact(tác động)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát (có thể dùng trong nhiều lĩnh vực)

Ghi chú Cách dùng 'Pervasiveness'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Nhấn mạnh đến phạm vi bao phủ rộng lớn và sự thâm nhập sâu sắc của một cái gì đó. Khác với 'commonness' (tính phổ biến) ở chỗ 'pervasiveness' ám chỉ sự có mặt ở khắp mọi ngóc ngách và ảnh hưởng trên diện rộng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

'pervasiveness of something' chỉ mức độ lan rộng hoặc hiện diện của cái gì đó. Ví dụ: 'the pervasiveness of social media'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Pervasiveness'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)