(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ position
B1

position

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

vị trí chức vụ quan điểm lập trường tư thế
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Position'

Giải nghĩa Tiếng Việt

vị trí, địa điểm; tư thế

Definition (English Meaning)

a place where someone or something is located or has been put

Ví dụ Thực tế với 'Position'

  • "The company is in a strong financial position."

    "Công ty đang ở một vị thế tài chính vững mạnh."

  • "What is your position on this issue?"

    "Quan điểm của bạn về vấn đề này là gì?"

  • "The company is positioning itself as a leader in the industry."

    "Công ty đang định vị mình là người dẫn đầu trong ngành."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Position'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

location(địa điểm, vị trí)
situation(tình huống, vị thế)
job(công việc, vị trí)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Kinh doanh Chính trị Thể thao

Ghi chú Cách dùng 'Position'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'position' có thể chỉ vị trí vật lý (physical location), vị trí trong một tổ chức, hoặc quan điểm, lập trường của ai đó về một vấn đề. Khác với 'location' thường chỉ đơn thuần là địa điểm, 'position' mang tính chất chủ động, có sự sắp xếp hoặc lựa chọn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in on at

‘in’ dùng cho vị trí bên trong một không gian lớn (in the room), ‘on’ dùng cho vị trí trên bề mặt (on the table), ‘at’ dùng cho một địa điểm cụ thể (at the station). Khi nói về vị trí công việc, ta thường dùng 'in' (in a management position). Khi nói về quan điểm, thường dùng 'on' (on the issue).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Position'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)