(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ prefecture
B2

prefecture

noun

Nghĩa tiếng Việt

tỉnh khu vực hành chính
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Prefecture'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một đơn vị hành chính cấp tỉnh hoặc khu vực hành chính ở một số quốc gia.

Definition (English Meaning)

An administrative district in certain countries.

Ví dụ Thực tế với 'Prefecture'

  • "Kyoto is a prefecture in Japan."

    "Kyoto là một tỉnh của Nhật Bản."

  • "The mayor is responsible for the entire prefecture."

    "Thị trưởng chịu trách nhiệm cho toàn bộ tỉnh."

  • "Each prefecture has its own governor."

    "Mỗi tỉnh có một thống đốc riêng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Prefecture'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: prefecture
  • Adjective: prefectural
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

province(tỉnh)
region(vùng, khu vực)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

municipality(thành phố trực thuộc tỉnh/khu vực)
county(hạt (đơn vị hành chính nhỏ hơn tỉnh ở một số nước))

Lĩnh vực (Subject Area)

Địa lý Chính trị

Ghi chú Cách dùng 'Prefecture'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'prefecture' thường được dùng để chỉ các đơn vị hành chính cấp cao ở một số quốc gia, đặc biệt là Nhật Bản và Pháp. Nó tương đương với 'tỉnh' ở Việt Nam, nhưng có thể có sự khác biệt về cấu trúc và quyền hạn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

in: 'in a prefecture' - chỉ vị trí địa lý trong một tỉnh/khu vực hành chính. of: 'the prefecture of...' - chỉ rõ tên của tỉnh/khu vực hành chính đó.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Prefecture'

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the end of next year, the prefectural government will have been investing in renewable energy for a decade.
Vào cuối năm tới, chính quyền cấp tỉnh sẽ đã đầu tư vào năng lượng tái tạo được một thập kỷ.
Phủ định
They won't have been living in this prefecture for more than five years by the time the new bridge is completed.
Họ sẽ chưa sống ở tỉnh này quá năm năm vào thời điểm cây cầu mới được hoàn thành.
Nghi vấn
Will the company have been operating in the prefecture for 20 years by the time the new regulations come into effect?
Liệu công ty có đang hoạt động ở tỉnh này được 20 năm vào thời điểm các quy định mới có hiệu lực không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)