(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ psycholinguistics
C1

psycholinguistics

noun

Nghĩa tiếng Việt

ngôn ngữ học tâm lý tâm lý ngôn ngữ học
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Psycholinguistics'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Ngành nghiên cứu về các yếu tố tâm lý và thần kinh giúp con người có thể tiếp thu, sử dụng, hiểu và tạo ra ngôn ngữ.

Definition (English Meaning)

The study of the psychological and neurological factors that enable humans to acquire, use, comprehend, and produce language.

Ví dụ Thực tế với 'Psycholinguistics'

  • "Psycholinguistics helps us understand how children learn to speak."

    "Ngôn ngữ học tâm lý giúp chúng ta hiểu cách trẻ em học nói."

  • "Research in psycholinguistics has provided valuable insights into the nature of language processing."

    "Nghiên cứu trong ngôn ngữ học tâm lý đã cung cấp những hiểu biết có giá trị về bản chất của quá trình xử lý ngôn ngữ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Psycholinguistics'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: psycholinguistics
  • Adjective: psycholinguistic
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ngôn ngữ học

Ghi chú Cách dùng 'Psycholinguistics'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Psycholinguistics nghiên cứu quá trình nhận thức liên quan đến ngôn ngữ, từ việc nhận diện âm thanh, từ ngữ đến việc hiểu cấu trúc câu và ý nghĩa của văn bản. Nó khác với linguistics thuần túy ở chỗ tập trung vào các quá trình tâm lý và thần kinh bên trong người sử dụng ngôn ngữ, thay vì chỉ mô tả cấu trúc và quy tắc của ngôn ngữ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Psycholinguistics'

Rule: punctuation-comma

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Considering language comprehension, production, and acquisition, psycholinguistics offers a comprehensive view of the mind.
Xem xét sự lĩnh hội, sản xuất và tiếp thu ngôn ngữ, ngôn ngữ học tâm lý đưa ra một cái nhìn toàn diện về tâm trí.
Phủ định
Unlike other fields, psycholinguistics, a relatively young discipline, has not yet fully explored all aspects of language processing.
Không giống như các lĩnh vực khác, ngôn ngữ học tâm lý, một ngành tương đối trẻ, vẫn chưa khám phá đầy đủ tất cả các khía cạnh của quá trình xử lý ngôn ngữ.
Nghi vấn
Dr. Smith, is it true that psycholinguistic research can help improve language teaching methods?
Tiến sĩ Smith, có đúng là nghiên cứu ngôn ngữ học tâm lý có thể giúp cải thiện phương pháp dạy ngôn ngữ không?

Rule: tenses-past-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She had been studying psycholinguistics extensively before she decided to specialize in child language acquisition.
Cô ấy đã nghiên cứu sâu rộng về tâm lý ngôn ngữ học trước khi quyết định chuyên về lĩnh vực tiếp thu ngôn ngữ của trẻ em.
Phủ định
They hadn't been researching psycholinguistic effects on reading comprehension long enough to draw any firm conclusions.
Họ đã không nghiên cứu các tác động tâm lý ngôn ngữ học lên khả năng đọc hiểu đủ lâu để đưa ra bất kỳ kết luận chắc chắn nào.
Nghi vấn
Had he been applying psycholinguistic principles to his teaching methods before attending that workshop?
Liệu anh ấy đã áp dụng các nguyên tắc tâm lý ngôn ngữ học vào phương pháp giảng dạy của mình trước khi tham dự hội thảo đó?
(Vị trí vocab_tab4_inline)